ailment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ailment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ailment trong Tiếng Anh.
Từ ailment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khổ sở, sự lo lắng, sự phiền não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ailment
sự khổ sởnoun |
sự lo lắngnoun |
sự phiền nãonoun |
Xem thêm ví dụ
Because of intense stress, they may suffer from stomach ailments and headaches. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
When the Savior appeared to the righteous in the New World, He called for persons to come forward who were lame or blind or had other physical ailments. Khi Đấng Cứu Rỗi hiện đến cùng những người ngay chính ở Tân Thế Giới, Ngài gọi những người què quặt hoặc mù lòa, hay bị những tật bệnh khác đến bên Ngài. |
She died from a kidney ailment in 1933, when Arafat was four years of age. Bà mất vì bệnh thận năm 1933, khi Arafat lên bốn. |
Why can we have confidence that physical ailments will end? Tại sao chúng ta có thể tin chắc rằng bệnh tật sẽ chấm dứt? |
Hey, don't you even know... Medicines cure some ailments Các Huynh biết không, để chửa khỏi bệnh thì phải dùng thảo dược, có những bệnh phải dùng Rượu Hoa để chữa. |
It has generally been assumed by some scholars that Amenhotep requested and received, from his father-in-law Tushratta of Mitanni, a statue of Ishtar of Nineveh—a healing goddess—in order to cure him of his various ailments which included painful abscesses in his teeth. Một số học giả cho rằng Amenhotep đã yêu cầu và nhận được từ người cha vợ, vua Tushratta của Mitanni, một bức tượng thần Ishtar của Nineveh-nữ thần chữa bệnh-để chữa các căn bệnh khác nhau ông trong đó bao gồm những ổ áp xe đau đớn ở răng của ông. |
Infectious diseases, heart ailments, and the scourge of cancer take a heavy toll. Nhiều người chết vì bệnh truyền nhiễm, bệnh đau tim và bệnh ung thư. |
Unfortunately, thus far no absolute cure for this ailment has been found. Đáng tiếc là cho đến nay người ta vẫn chưa tìm ra cách trị liệu chắc chắn nào cho chứng này. |
Such petty behavior on the part of a powerful country is only a peripheral symptom of an ailment which has deeper roots. Cách hành xử nhỏ nhen như thế của một cường quốc chỉ là cái triệu chứng bên ngoài của một căn bệnh trầm kha đáng sợ hơn. |
In the midst of all this, my mother fell ill with a stomach ailment for two or three days. Vào giữa lúc đó, mẹ của tôi bị đau dạ dầy mất 2,3 ngày trời. |
Symptoms include joint and muscle pain, eye problems, including blindness, various neurological problems, and other ailments, sometimes so severe that the person is unable to work. Các triệu chứng bao gồm đau khớp và cơ, các vấn đề về mắt, bao gồm mù lòa, các vấn đề về thần kinh khác nhau và các bệnh khác, đôi khi rất nghiêm trọng khiến người đó không thể làm việc. |
He was treated at a local clinic but was not diagnosed with any serious ailment. Ông đã được điều trị tại một phòng khám địa phương nhưng không được chẩn đoán mắc bệnh nặng. |
In later life, Princess Suddha Dibyaratana suffered from many ailments, including asthma. Trong cuộc sống sau này, công chúa Suddha Dibyaratana bị nhiều bệnh. |
Kitchen Wisdom : Alternative Treatments for Common Ailments Mẹo vặt nhà bếp : Cách chữa trị thay thế cho các bệnh thông thường |
They traveled slowly, held up by his ill-health (by this time he was suffering from poor eyesight, deafness and general old age in addition to his previous ailments). Chuyến đi rất chậm, vì tình trạng sức khỏe kém của ông (lúc ấy ông mắc thêm bệnh mắt, điếc và nói chung đã ở tuổi già lại thêm những lo lắng phiền não). |
How happy this man must have been to experience the instantaneous healing of an ailment that undoubtedly caused much physical and emotional discomfort! Chắc hẳn người mắc bệnh phong vui mừng biết bao khi được chữa lành ngay lập tức khỏi một cơn bệnh chắc chắn đã khiến người đau đớn và khổ tâm rất nhiều! |
They range from common infections like croup to mysterious ailments like Kawasaki disease . Bệnh tật nhiều vô kể từ những bệnh nhiễm trùng thường thấy như viêm thanh quản cấp đến những bệnh kỳ quặc như bệnh Kawasaki . |
Christ’s light brings hope, happiness, and healing of any spiritual wound or ailment.16 Those who experience this refining influence become instruments in the hands of the Light of the World to give light to others.17 They will feel what King Lamoni felt: “This light had infused such joy into his soul, the cloud of darkness having been dispelled, and ... the light of everlasting life was lit up in his soul.” 18 Ánh sáng của Đấng Ky Tô mang lại hy vọng, hạnh phúc, và sự chữa lành cho bất kỳ vết thương hoặc bệnh tật thuộc linh nào.16 Những người đã trải nghiệm được ảnh hưởng tôi luyện này trở thành những công cụ trong tay của Sự Sáng của Thế Gian để mang lại ánh sáng cho những người khác.17 Họ sẽ cảm nhận được những điều Vua La Mô Ni đã cảm nhận được: “Sự sáng ấy đã truyền sự vui mừng vào tâm hồn vua khiến cho đám mây đen tối phải tan biến, và sự sáng của cuộc sống vĩnh viễn đang nhóm lên trong tâm hồn vua”.18 |
Since King Khalid suffered from heart ailment for a long period of time, then Crown Prince Fahd was in charge of ruling the country. Do Khalid bị bệnh tim trong một thời gian dài, nên Thái tử Fahd phụ trách cai trị quốc gia. |
Mr. Pond extracted a healing tea from witch hazel which he discovered could heal small cuts and other ailments. Ông Pond đã chiết xuất một loại trà chữa bệnh từ cây phỉ mà ông ta đã khám phá ra có thể chữa lành vết cắt nhỏ và các dạng ốm đau khác. |
Christ’s light brings hope, happiness, and healing of any spiritual wound or ailment.16 Those who experience this refining influence become instruments in the hands of the Light of the World to give light to others.17 They will feel what King Lamoni felt: “This light had infused such joy into his soul, the cloud of darkness having been dispelled, and ... the light of everlasting life was lit up in his soul.” 18 Ánh sáng của Đấng Ky Tô mang lại hy vọng, hạnh phúc, và sự chữa lành cho bất kỳ vết thương hoặc bệnh tật thuộc linh nào.16 Những người đã trải nghiệm được ảnh hưởng tôi luyện này trở thành những công cụ trong tay của Sự Sáng của Thế Gian để mang lại ánh sáng cho những người khác.17 Họ sẽ cảm nhận được những điều vua La Mô Ni đã cảm nhận được: “Sự sáng ấy đã truyền sự vui mừng vào tâm hồn vua khiến cho đám mây đen tối phải tan biến, và sự sáng của cuộc sống vĩnh viễn đang nhóm lên trong tâm hồn vua”.18 |
As we have seen, knowledge about this ailment will allow you to control it easily. Như chúng ta đã thấy, bạn có thể dễ dàng đương đầu khi hiểu rõ về tình trạng này. |
Each year millions of people die of heart ailments, cancer, and other diseases. Mỗi năm, hàng triệu người chết vì bệnh tim, ung thư và những bệnh khác. |
Patients suffering from ailments such as gout or headache were directed to touch electric fish in the hope that the powerful jolt might cure them. Các bệnh nhân bị bệnh gút hoặc đau đầu được chỉ định chạm vào cá điện để mong rằng các cú giật có thể chữa trị các bệnh cho họ. |
She had been in and out of the hospital with various ailments during the last decade of her life. Bà đã thường xuyên ra vào bệnh viện với nhiều căn bệnh khác nhau trong suốt những năm cuối đời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ailment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ailment
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.