aire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aire trong Tiếng pháp.

Từ aire trong Tiếng pháp có các nghĩa là diện tích, sân, khu vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aire

diện tích

noun (toán học) diện tích)

ses zones de langage s'éclairaient, son aire de Broca,
khu vực ngôn ngữ của mình sáng lên, diện tích của ông Broca,

sân

noun

Ils utilisent un squelette comme une aire de jeu.
Họ dùng bộ xương làm một sân chơi.

khu vực

noun (sinh vật học) khu vực)

Vous apercevrez parfois une grappe de papillons perchés sur une aire de repos collective.
Bạn cũng có thể bắt gặp một đàn bướm đậu nghỉ ngơi trong một khu vực chung.

Xem thêm ví dụ

” Même si l’on trouve un jour des aires similaires chez des animaux, cela ne changera rien au fait que les scientifiques ne parviennent pas à faire prononcer à des singes plus que quelques sons simples du langage articulé.
Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi.
Armé de la foi, des compétences et des connaissances qu’il avait acquises en tant que membre du comité, Sergio et sa femme, Silvia, ont ouvert à Buenos Aires une boutique consacrée à l’artisanat et aux parfums d’Argentine.
Được chuẩn bị với đức tin, kỹ năng và sự hiểu biết mà anh đã đạt được với tư cách là thành viên của ủy ban, Sergio và vợ của anh là Silvia, đã mở một cửa hàng ở Buenos Aires với “các đồ thủ công và thực phẩm đặc biệt” của Argentina.
Je sais comment calculer l'aire d'un cercle.
Ta đều biết cách tính diện tích hình tròn.
Luana avait onze ans lorsque j’ai rendu visite à sa famille à Buenos Aires, en Argentine.
Luana được 11 tuổi khi tôi đến thăm gia đình của em ở Buenos Aires, Argentina.
Avec le braconnage des tigres pour la médecine traditionnelle chinoise, c'est le principal facteur qui explique le déclin du tigre d’Indochine dans toute son aire de répartition.
Yếu tố này, cùng với nạn săn bắt hổ cho y học cổ truyền Trung Quốc, là những nguyên nhân chính vào sự suy giảm số lượng của hổ Đông Dương trong suốt phạm vi của nó.
Il y a un gars qui est venu ici il y a deux ans il a enlevé un petit garçon sur une aire de repos, il l'a jeté dans un conduit d'aération.
Hai năm trước có một tên... Bắt cóc một đứa trẻ từ một trạm dừng và bỏ nó trong một cái mỏ.
Natalia Grima Natalia Grima, pianiste argentine Natalia Grima est une pianiste et éducatrice musicale argentine, née à San Miguel de Tucumán, dans les années 1970, résidant à Buenos Aires depuis 2004.
Natalia Grima là một nghệ sĩ dương cầm người Argentina và là nhà giáo dục âm nhạc, sinh ra ở San Miguel de Tucumán, vào những năm 1970, sống ở Buenos Aires từ năm 2004.
Au chapitre 3 Naomi dit à Ruth de se rendre à l’aire de vannage et de se coucher aux pieds de Boaz.
Chương 3 kể lại việc Na Ô Mi chỉ cách cho Ru Tơ đi tới sân đạp lúa và nằm dưới chân Bô Ô.
Il y avait de la vermiculite dans les aires de jeux.
Chất khoáng còn có ở sân chơi thể thao.
Cette paroisse de Buenos Aires est l’exemple de l’esprit de l’œuvre missionnaire.
Tiểu giáo khu này ở Buenos Aires tiêu biểu cho tinh thần của công việc truyền giáo.
Vous la présenterez de la même manière que la contribution de l’aire de battage.
+ Các ngươi phải dâng phần đóng góp đó giống như cách dâng phần đóng góp của sân đạp lúa.
En montagne, toujours un casque à cause des atterrissages - c'est difficile d'habitude - ce n'est pas du parachutisme classique où l'aire d'atterrissage est vaste.
Nhảy trên núi xuống thì tôi dùng nón bảo hộ vì sẽ khá là khó khăn để đáp xuống đất -- không giống như trong skydiving có nhiều không gian hơn.
Faisant confiance au Seigneur, il a été diplômé en comptabilité de l’université de Buenos Aires et a effectué une carrière d’expert comptable.
Tin cậy nơi Chúa, ông đã nhận được bằng kế toán từ trường University of Buenos Aires và đã vui thích một nghề nghiệp với tư cách là một kế toán viên chuyên nghiệp.
Cette seule déclaration avant que ne débute l'histoire était assez pour rendre les réponses cérébrales de la moitié qui croyait à l'infidélité de la femme très similaires dans ces aires supérieures et différentes de celles de l'autre moitié.
Câu này trước khi câu chuyện bắt đầu cũng đủ làm những phản ứng não của những người tin rằng người vợ ngoại tình trở nên giống nhau trong vùng điều khiển cao và khác với phản ứng não của nhóm kia.
Ou dans une compagnie maritime de Buenos Aires.
hoặc có thể là một công ty vận chuyển ở Buenos Aires.
Donc l'aire de ce dernier mur est 2.
Do đó, diện tích bề mặt của bức tường thứ 3 là 2
Cette transformation a doublé l'aire de la figure originelle, et donc nous venons d'apprendre que l'aire du triangle équivaut à celle de ce rectangle divisée par deux.
Sự biến đổi hình dạng này tạo ra diện tích gấp đôi của hình ban đầu, và vì thế chúng ta học được diện tích của hình tam giác đó bằng diện tích của hình chữ nhật này chia hai.
Elle fait partie de l'Aire métropolitaine de Baltimore-Washington.
Nó cũng là một phần của Vùng đô thị Baltimore-Washington lớn hơn.
Mais si vous allez, par exemple, dans cet endroit, Sud Est d’Israël, l’aire d’Arava au dessus de la Great Rift Valley, ou vous avez l’excellence -- ou est localisée la perle de l’agriculture Israélienne spécialement sous les serres, si vous conduisez vers Eliat, vous voyez ceci en plein milieu du désert.
Nhưng nếu ta đến đây chẳng hạn, Đông nam Israel, vùng Arava ngay phía trên thung lũng Great Rift. nền nông nghiệp ở đây thực sự là hàng đầu -- là viên ngọc của nền nông nghiệp Israel là viên ngọc của nền nông nghiệp Israel đặc biệt là trong điều kiện nhà kính hoặc nhà lưới -- trên đường đến Eliat, ngay giữa sa mạc.
Le grain retombait sur l’aire de battage, tandis que la brise emportait la bale au loin.
Hạt rơi xuống trong khi gió thổi trấu và cọng bay đi.
La Hongrie compte 10 parcs nationaux, 145 réserves naturelles et 35 aires protégées.
Hungary có 10 vườn quốc gia, 145 khu bảo tồn thiên nhiên và 35 khu vực bảo vệ cảnh quan.
Plusieurs aires essentielles à la vie émotionnelle sont parmi les plus longues à atteindre leur état définitif.
Nhiều vùng có ý nghĩa quyết định đối với đời sống xúc cảm thường đạt tới trạng thái hoàn chỉnh lâu nhất.
Quatorze cars ont été loués pour parcourir les 1 400 km qui séparent Buenos Aires de Santiago.
Tổng cộng có 14 xe buýt được thuê riêng cho cuộc hành trình dài 1.400 cây số từ Buenos Aires đến Santiago.
Les pattes du loup sont un peu plus longues que celles des autres canidés, ce qui permet à l'animal de se déplacer rapidement et de surmonter la neige profonde qui recouvre la majeure partie de son aire de répartition géographique.
Chân của sói dài hơn một chút so với những con canids khác, cho phép con vật di chuyển nhanh chóng, và cho phép nó vượt qua tuyết sâu bao trùm hầu hết phạm vi địa lý của nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.