aktualne trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aktualne trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aktualne trong Tiếng Ba Lan.
Từ aktualne trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hiện tại, hiện thời, hiện nay, đúng thời, này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aktualne
hiện tại(current) |
hiện thời(current) |
hiện nay(current) |
đúng thời
|
này(current) |
Xem thêm ví dụ
(b) Jakiej aktualnej rady udzielił Paweł chrześcijanom z Jeruzalem? b) Sứ đồ Phao-lô cho những tín đồ đấng Christ ở thành Giê-ru-sa-lem lời khuyên nào đúng lúc? |
Ten przycisk pozwala dodać zakładkę do aktualnej lokalizacji. Naciśnięcie przycisku włączy menu zakładek, pozwalające na dodawanie, modyfikację i wybór zakładek. Zakładki są przypisane do okna wyboru plików, ale poza tym działają tak, jak zwykłe zakładki w KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Ucieczka nadal aktualna. Nghĩa là cuộc tẩu thoát vẫn tiếp tục. |
Czy właśnie teraz żyjemy w tych „dniach ostatnich”? Porównaj proroctwa biblijne z aktualnymi doniesieniami i sam wyciągnij wnioski. Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận. |
1. (a) Dlaczego rada, której Paweł udzielił chrześcijanom pochodzenia hebrajskiego, jest teraz szczególnie aktualna? 1. (a) Tại sao lời khuyên của Phao-lô cho các tín đồ người Hê-bơ-rơ đặc biệt khẩn cấp đối với chúng ta? |
Na podstawie aktualnej listy ochrzczonych głosicieli prowadzący zborowe studium książki zatroszczy się o to, żeby nikogo z grupy nie pominąć. Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắc là tất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên. |
Skorzystajmy z zasad podanych w tym starożytnym, lecz nader aktualnym poradniku i odpowiedzmy na pytania: 1) Jak ustalić, czy jest się gotowym do małżeństwa? Đây là cuốn sách cổ nhưng có sự hướng dẫn hợp thời, và khi dùng những nguyên tắc trong sách này, chúng ta hãy xem xét: 1) Làm sao một người biết mình có sẵn sàng kết hôn hay chưa? |
& Aktualne działania Hành động & hiện có |
Omów ciekawe myśli z aktualnych wydań czasopism. Đề cập đến những điểm mà người ta quan tâm được đề cập trong các tạp chí hiện đang phân phát. |
Musimy ocalić je, jeżeli chcemy mieć jakąkolwiek szansę na zachowanie aktualnego ekosystemu w stanie nienaruszonym. Chúng ta phải cứu lấy những nơi này nếu chúng ta muốn có một chút cơ hội bảo tồn sự đa dạng sinh học như chúng ta biết. |
Reagowali na aktualne potrzeby. Họ chỉ đang phản ứng lại với những vấn đề cấp thiết. |
Koliduje z jego aktualnym stanowiskiem... Nó không thống nhất với lập trường hiện nay của ông ấy... |
* Podczas omawiania akapitów 2 i 3 spytaj obecnych, do jakich aktualnych wydarzeń można nawiązać, żeby rozpocząć rozmowę na miejscowym terenie. * Khi thảo luận đoạn 2, 3, hãy hỏi cử tọa có thể dùng những biến cố thời sự nào để bắt đầu gợi chuyện trong khu vực địa phương. |
Przez radio o ultra niskiej częstotliwości przekazywaliśmy naszą aktualną pozycję w jaskini na powierzchnię. Chúng tôi cũng dùng sóng radio cực thấp để ghi lại vị trí chính xác của chúng tôi trong hang động so với bề mặt. |
Dlaczego ostrzeżenie z Przysłów 3:7 jest dziś nader aktualne? Tại sao lời cảnh cáo nơi Châm-ngôn 3:7 lại rất hợp thời ngày nay? |
Jaka kwestia sporna, przed którą stali pierwsi chrześcijanie, dalej jest aktualna i jedynie dzięki czemu można w niej odnieść zwycięstwo? Tín đồ đấng Christ thời nay đối phó với cuộc tranh chấp nào giống như tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất, và chỉ làm thế nào mới có thể đứng vững nổi? |
Michał Rudolf (aktualny tłumacz), Norbert PopiołekEMAIL OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS |
Możesz otrzymywać aktualne informacje dotyczące Twoich zainteresowań, np. ulubionego programu telewizyjnego lub drużyny sportowej. Bạn có thể nhận thông tin cập nhật theo mối quan tâm của mình, chẳng hạn như chương trình truyền hình hoặc đội thể thao bạn yêu thích. |
Nie wiem ile z was w Waszyngtonie wie o aktualnym rozwoju kulturalnym i Muzeum Sztuki Islamu otwartym w Katarze w 2008 roku. Tôi không chắc có bao nhiêu trong số các bạn ở Washington nhận ra sự phát triển văn hóa đang diễn ra trong vùng và mới đây, Bảo tàng nghệ thuật Hồi giáo mở cửa ở Qatar năm 2008. |
Aktualne ceny znajdziesz w zestawieniu obsługiwanych domen najwyższego poziomu i cen. Xem bảng TLD được hỗ trợ và giá để biết danh sách giá. |
Przeanalizujmy to aktualne orędzie, gdyż nie tylko ma ono znaczenie prorocze, ale też uczy nas wiele o miłosierdziu Jehowy i o tym, jak każdy może odczuć je na sobie. (Ê-sai 2:2-4) Chúng ta hãy thảo luận thông điệp đúng lúc này, không những vì nó có ý nghĩa tiên tri mà còn dạy chúng ta về lòng thương xót của Đức Giê-hô-va và làm thế nào mỗi cá nhân chúng ta có thể nhận được lòng thương xót đó. |
Nie wiem, czy w życiu, które nadejdzie, tytuły takie jak biskup czy prezydent Stowarzyszenia Pomocy przetrwają, ale wiem, że tytuły takie jak mąż i żona, ojciec i matka, nadal będą aktualne i szanowane w nieskończonych światach. Trong cuộc sống mai sau, tôi không biết là các danh hiệu như giám trợ hay chủ tịch Hội Phụ Nữ sẽ còn tồn tại không, nhưng tôi quả thật biết rằng các danh hiệu vợ chồng, cha mẹ, sẽ tiếp tục và được kính trọng trong những thế giới vô tận. |
Rada ta jest ciągle aktualna. Ngày nay lời khuyên đó vẫn còn giá trị. |
Aktualny opiekun Nhà bảo trì hiện tại |
Niektórzy zaczynają wystąpienie od przytoczenia jakiejś aktualnej wiadomości, cytatu z lokalnej gazety albo wypowiedzi znanej osoby. Một số diễn giả bắt đầu bài giảng bằng một mẩu tin gần đây, lời trích dẫn từ một tờ báo địa phương, hoặc lời tuyên bố của một người có thẩm quyền. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aktualne trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.