al margen de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ al margen de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ al margen de trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ al margen de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất chấp, ngoại trừ, bất kể, trong số, không kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ al margen de

bất chấp

(regardless of)

ngoại trừ

bất kể

(regardless of)

trong số

(out of)

không kể

(regardless)

Xem thêm ví dụ

No obstante, al principio no comprendieron todo lo que abarcaba mantenerse al margen de la política.
Nhưng ban đầu họ không hiểu rõ mình cần giữ trung lập đến mức nào trong các vấn đề chính trị.
El cristiano tiene una experiencia cotidiana de lo difícil de su postura: está al margen de la sociedad [...].
Vị thế tín đồ đấng Christ làm người ấy gặp sự khó khăn hàng ngày; phải sống ngoài lề xã hội...
Al margen de las circunstancias en que muera un ser amado, los dolientes necesitan apoyo y consuelo.
Dù người thân yêu chết trong hoàn cảnh nào chăng nữa, tang gia cần được nâng đỡ và an ủi.
Siempre preferí permanecer al margen de todo eso.
Sau tất cả thì tôi vẫn muốn giữ lại hơn.
Pero al margen de esa polémica, ¿cuál es el origen de muchas tradiciones navideñas?
Tuy nhiên, các truyền thống của Lễ Giáng Sinh bắt nguồn từ đâu?
Al margen de eso, yo sé quien me mantiene a salvo, Nathan.
Và trên cả điều đó, mẹ biết có người đang giữ cho mẹ được an toàn, Nathan.
También siguen el ejemplo de Jesús manteniéndose al margen de la política y las controversias sociales.
Ngoài ra, Nhân Chứng Giê-hô-va noi gương Chúa Giê-su bằng cách giữ trung lập trong những cuộc tranh chấp chính trị và xã hội.
A diferencia del clero de la cristiandad, permanecen al margen de todo debate sobre este asunto.
Khác với hàng giáo phẩm tự xưng theo đấng Christ, họ không tham dự vào bất cứ cuộc tranh luận nào về đề tài này.
Considera escribir la siguiente verdad al margen de tus Escrituras cerca de 3 Nefi 11:11–15.
Cân nhắc việc viết lẽ thật sau đây ở ngoài lề trang thánh thư của các em gần bên 3 Nê Phi 11:11–15.
Si me promete permanecer al margen de todo lo sucedido.
Miễn là ông hứa nổi điên với chuyện xảy ra với họ.
Pero algo ocurrió al margen de la voluntad del anillo.
Nhưng lại xảy ra chuyện mà Nhẫn không hề muốn.
Y más cuando se informa a un grupo al margen de la ley que mata gente inocente.
Nhất là lại rơi vào tay biệt đội đao phủ đã sát hại người vô tội.
Sin embargo, pese a tan grandes diferencias, nos queríamos, al margen de todo lo demás.
Vậy mà tại sao chúng mình yêu nhau, yêu bất chấp tất cả, bất chấp cả sự khác nhau quá lớn giữa hai đứa?
¡ Déjala al margen de esto!
Đừng lôi cô ấy vào việc này!
En cuanto a mí, yo solía estar al margen de la foto.
Với tôi, tôi thường phải ở rìa của khung hình.
Será más difícil permanecer al margen de las noticias ahora.
Giờ tránh xa tin tức thậm chí còn khó hơn.
Al margen de ciertos ajustes menores, esta pasó a ser la "Cortina de Hierro" de la Guerra Fría.
Bên cạnh một chút thêm thắt, việc này sẽ là "bức màn sắt" của Chiến tranh Lạnh.
Carga de basura, sus grandes actos al margen de la ley.
Vĩ đại con khỉ á.
“El cristiano tiene una experiencia cotidiana de lo difícil de su postura: está al margen de la sociedad”
“Vị thế tín đồ đấng Christ làm người ấy gặp sự khó khăn hàng ngày; phải sống ngoài lề xã hội”
También quiere que permanezcan al margen de las importantes y cruciales batallas actuales.
Nó cũng muốn các em đứng bên ngoài các cuộc chiến khốc liệt và quan trọng của phần thuộc linh ngày nay.
”Gracias a la fama que me gané, los presos me mantenían al margen de sus peleas y otras situaciones desagradables.
“Vì tôi có tiếng như thế nên những tù nhân khác không kéo tôi vào các cuộc tranh chấp và những tình huống không hay.
Hoy la viabilidad de confeccionar tal enciclopedia está al alcance, al margen de la magnitud de la información que contenga.
Ngày nay, việc tạo lập một cuốn bách khoa toàn thư không phụ thuộc vào lượng thông tin chứa trong đó, là việc hoàn toàn trong tầm tay.
Al margen de la edad que tengamos, recordemos que Dios ve cómo utilizamos nuestra vida y nos juzgará en consecuencia.
Dù ở lứa tuổi nào, chúng ta phải nhớ rằng Đức Chúa Trời nhìn xem chúng ta làm gì với đời sống mình và sẽ tùy theo đó mà phán xét.
¿Puede un cristiano mantenerse al margen de cuestiones políticas divisivas y al mismo tiempo proporcionar ayuda práctica a su semejante?
Một tín đồ Đấng Christ có thể vừa đứng ngoài vòng tranh chấp chính trị vừa giúp đỡ người khác cách thực tiễn không?
Esta noche, mi escolta y yo fuimos atacados por uno de los justicieros al margen de la ley que afirman proteger a esta ciudad.
Tối nay, nhân viên an ninh và tôi đã bị tấn công bởi một trong những tên " quái hiệp " vô pháp luật vốn thề rằng sẽ bảo vệ thành phố này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ al margen de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.