alargado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alargado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alargado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alargado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dài, hình chữ nhật, lâu, dài dòng, chậm trễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alargado
dài(long) |
hình chữ nhật(oblong) |
lâu(long) |
dài dòng(long) |
chậm trễ(long) |
Xem thêm ví dụ
En la Biblia se dice que la esposa capaz “ha alargado sus manos a la rueca, y sus propias manos asen el huso” (Proverbios 31:10, 19). Kinh Thánh nói về “người nữ tài-đức” như sau: “Nàng đặt tay vào con quay, và các ngón tay nàng cầm con cúi” (Châm-ngôn 31:10, 19). |
Pedí la del respaldo alto y el asiento alargado pero Papá Noel me trajo esto en su lugar. Mình xin mini Nhật cùng với một em tay vịn thế mà ông già Noel lại cho cái này. |
Fowler encontró que el pie y las patas de estos dinosaurios son muy parecidos a los de las águilas y halcones, especialmente por poseer una garra en el segundo dedo muy alargada y un rango similar de movimiento de agarre. Fowler thấy rằng bàn chân và chân của dromaeosaurs gần giống nhất với những con đại bàng và diều hâu, đặc biệt là chúng đều có một móng vuốt thứ hai dài ra và một phạm vi tương tự của chuyển động chân. |
En la inolvidable frase de Axelrod: la «sombra del futuro» debe ser alargada. Theo thuật ngữ phổ biến của Axelrod, “cái bóng của tương lai” phải rất dài. |
Rayos alargados, desiguales. Rễ xơ và không tỏa rộng. |
El Harrier II Plus (AV-8B+) es muy similar a la variante de ataque nocturno, con el añadido de un radar APG-65 (el mismo utilizado por los primeros F/A-18 Hornet) y un morro alargado y la capacidad de utilizar misiles avanzados como los AIM-120 AMRAAM. Harrier II Plus rất giống với phiên bản Night Attack, với sự thêm vào radar APG-65 (giống với những chiếc F/A-18 Hornet ban đầu) ở phần khoang mũi khá rộng, điều này giúp cho Harrier có thể sử dụng những tên lửa hiện đại hơn như AIM-120 AMRAAM. |
Disponible con cañón estándar de 390 mm en la versión restringida -4V o con cañón alargado de 482 mm en la versión -2. Hộp đạn tiêu chuẩn (390 mm) phiên bản -4V, hoặc ngắn hơn (482 mm) ở phiên bản -2V. |
La Glock 34 es una versión alargada de la Glock 17 orientada a la competición. Glock 34 là một phiên bản cạnh tranh của Glock 17. |
Pero antes de que nadie pudiera hacer nada, “la mano que había alargado contra él quedó seca, y no pudo retirarla a sí. Nhưng ngay lập tức, trước khi họ hành động, “cánh tay vua giơ ra đối cùng tiên-tri bèn trở nên khô, không thế co lại vào mình được. |
La segunda pista fue construida en 1976 y en 1999 la pista principal fue alargada. Đường băng thứ nhì 05/23 đã được xây năm 1976, năm 1999 đường băng chính được kéo dài. |
Si Haumea tuviera una densidad baja como Plutón, con una espesa capa de hielo sobre un pequeño núcleo rocoso, su rápida rotación lo habrían alargado en mayor grado que lo permitido por las fluctuaciones en su brillo. Nếu Haumea có mật độ thấp giống như Sao Diêm Vương, với một tầng băng dày phía trên lõi đá, tốc độ quay của nó có thể khiến nó kéo dài ra nhiều hơn là sự thay đổi độ sáng đã cho thấy. |
La especie J. kerwoodi se parecía a una lamprea, sobre todo con la boca redonda y cuerpo alargado. J. kerwoodi giống với cá mút đá, đặc biệt là phần miệng tròn và cơ thể thuôn đài. |
Mientras se desarrollaba el remotorizado Bell 222 como Bell 230, Bell comenzó en 1991 a trabajar en el diseño preliminar de un derivado alargado, con un rotor principal de cuatro palas. Trong khi đang phát triển tái thiết kế Model 222 thành 230, Bell bắt đầu công việc thiết kế một biến thể mở rộng với rotor bốn cánh vào năm 1991. |
Como todos los pterosaurios, las alas de Pterodactylus estaban formadas por una membrana de músculo y piel que se extendía desde su alargado cuarto dedo hasta sus miembros posteriores. Giống như tất cả các thằn lằn bay, cánh của Pterodactylus được hình thành bởi một màng da và màng tế bào cơ kéo dài từ ngón tay thứ tư kéo dài đến chân sau. |
Los machos son más delgados y alargados que las hembras, con antenas más largas, pero en general el dimorfismo sexual no es tan pronunciado como en Tiphiidae, una familia relacionada. Con đực thường mảnh hơn và kéo dài hơn con cái, râu dài, nhưng sự dị hình giới tính không phải lớn như thường thấy ở họ Tiphiidae, một họ có mối liên quan chặt chẽ. |
" Mi rostro alargado en esto, señor Holmes, porque yo pensé que no iba a tener la vacante, después de todo, pero después de pensarlo durante unos minutos, dijo que iba a estar bien. "'En el caso de otro ", dijo, " la objeción podría ser fatal, pero debemos tramo de un punto a favor de un hombre con una cabeza de pelo como el tuyo. " Mặt tôi kéo dài này, ông Holmes, tôi nghĩ rằng tôi đã không có vị trí tuyển dụng sau khi tất cả, nhưng sau khi suy nghĩ một vài phút, ông nói sẽ được tất cả các quyền. "'Trong trường hợp của người khác, nói rằng ông phản đối có thể gây tử vong, nhưng chúng ta phải kéo dài một điểm trong lợi của một người đàn ông đầu tóc của bạn. |
Lo han alargado hace poco. Họ mới kéo dài nó ra. |
¿Podrían los cráneos alargados encontrados en sitios alrededor de Nazca ser evidencia que seres extraterrestres visitaron una vez la Tierra hace miles de años? Có thể những hộp sọ bị kéo dài tìm thấy xung quanh Nazca thực sự là bằng chứng rằng các sinh vật ngoài trái đất từng viếng thăm Trái Đất hàng ngàn năm trước? |
Muchos plesiosaurios tenían bordes más alargados para la articulación con el coracoides que para la articulación con el húmero. Aunque numerosas especies de Elasmosaurus han sido nombradas desde su descubrimiento, una revisión de 1999 hecha por Ken Carpenter mostró que sólo una de estas, la especie tipo Elasmosaurus platyurus, podría ser considerada válida. Phân loại và các loài Tái tạo bộ xương, Bảo tàng tự nhiên Canada Trong khi rất nhiều loài Elasmosaurus đã được đặt tên kể từ khi phát hiện ra nó, một năm 1999 xem xét lại bởi Ken Carpenter đã cho thấy rằng chỉ có một, các loài loại Elasmosaurus platyurus, có thể được coi là hợp lệ. |
Ella y Ginny iban en el asiento delantero, que había sido alargado hasta tal punto que parecía un banco del parque. Bà và Ginny ngồi ở băng ghế trước, cái băng ghế đã được phù phép thành cho rộng rãi như băng ghế trong công viên. |
Este es un inusual tipo de cráneo, de cabeza alargada. Đây là một loại hộp sọ kỳ lạ, một loại đầu bị kéo dài. |
Además, Dios le mandó decir: “Ya podría haber alargado mi mano para herirte a ti y a tu pueblo con peste y para que fueras raído de la tierra. Đức Chúa Trời cũng phán: “Nếu bây giờ, ta đã giơ tay ra hành-hại ngươi bịnh dịch, thì ngươi cùng dân ngươi đều đã bị diệt khỏi đất rồi. |
El Fokker F.10 fue una versión alargada del avión de pasajeros Fokker F.VIIa/3m, construido a finales de los años 20 por Atlantic Aircraft Corporation, la filial estadounidense de la compañía Fokker. Fokker F.10 là một phiên bản cỡ lớn của loại máy bay chở khách Fokker F.VII, chế tạo cuối thập niên 1920 bởi hãng Fokker Aircraft Corporation of America. |
La litografía de M.C. Escher Waterfall representa una corriente de agua que fluye en zigzag a lo largo de los lados de dos triángulos de Penrose alargados, de tal forma que acaba dos pisos más arriba de donde comienza. M.C. Escher's in thạch bản Waterfall (1961) mô tả một nguồn nước chảy trong một đường ngoằn ngoèo dọc theo các cạnh dài của hai tam giác Penrose dài, để nó kết thúc cao hơn hai tầng so với nó bắt đầu. |
—le pregunté, señalando los paquetes alargados que el mozo le había entregado. Tôi hỏi chú, chỉ mấy cái gói dài mà người khuân vác đưa cho chú. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alargado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alargado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.