alavanca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alavanca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alavanca trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alavanca trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đòn bẩy, Đòn bẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alavanca

đòn bẩy

noun

Eu vou te contar quao grande é a alavanca. A alavanca é grande assim.
Tôi sẽ nói với bạn như thế nào là đòn bẩy lớn - đòn bẩy này là lớn.

Đòn bẩy

Eu vou te contar quao grande é a alavanca. A alavanca é grande assim.
Tôi sẽ nói với bạn như thế nào là đòn bẩy lớn - đòn bẩy này là lớn.

Xem thêm ví dụ

Não, não se ouviria um clique se fosse a alavanca angular.
Không phải, nếu kẹt thì không nghe tiếng cách.
Um banco de investimentos normal não é um banco de depósitos, é um banco de investimentos. Tem uma alavanca financeira de 15 a 20 vezes.
Một ngân hàng đầu tư không phải là một ngân hàng kí gửi, nó là ngân hàng đầu tư; có 15 đến 20 lần.
E a alavanca de suspensão do banco, por exemplo, servindo como uma montagem para o banco assim como uma parte da estrutura da rigidez funcional.
Ví dụ cái nâng ghế còn kiêm cả nhiệm vụ làm khung cho ghế ngồi và cả phần kết cấu cho chức năng cố định.
A alavanca.
Thanh chống.
E à medida que deslizasse a mão para baixo, na alavanca podia empurrar com um comprimento de alavanca mais pequeno mas com um maior ângulo em cada movimento que produz uma maior velocidade de rotação e uma mudança de maior velocidade.
Nếu thả tay xuống phía dưới đòn bẩy ta có thể đẩy với một chiều dài ngắn hơn nhưng ở góc độ lớn hơn cho mỗi lần đẩy làm cho tốc độ quay nhanh hơn, và cho ta một mức líp cao hơn.
Aperte essa alavanca.
Em hãy bấm vào nút này.
E isso é porque tendemos a pensar os esqueletos como sistemas rígidos de alavancas que produzem velocidade ou potência.
Bởi vì ta thường nghĩ về bộ xương như hệ thống đòn bẩy ứng nhắc sản sinh ra tốc độ và sức mạnh.
E a maioria dessas alavancas tem problemas com a popularidade, e se há uma alavanca que você não gosta de usar, bem, por favor, tenha em mente que isso significa que você precisa de um esforço ainda maior nas outras alavancas.
Và hầu hết các đòn bẩy này có các vấn đề tai tiếng, và nếu có một đòn bẩy bạn không thích sử dụng xin vui lòng ghi nhớ rằng đó có nghĩa là bạn cần phải nỗ lực mạnh mẽ hơn trên các đòn bẩy khác.
Uma das maiores alavancas que temos no mundo desenvolvido para mudar o impacto que temos no planeta é mudar a forma como vivemos nas cidades.
Một trong những đòn bẩy lớn nhất mà chúng ta có ở những nước phát triển để thay đổi tác động của con người trên hành tinh là thay đổi lối sống của người dân thành thị.
Ela começou com a observação de que existem alavancas, ou locais dentro de um sistema complexo (como uma empresa, uma cidade, uma economia, um ser vivo, um ecossistema, uma ecorregião) onde uma "pequena mudança em uma coisa pode produzir grandes mudanças em tudo" (comparação: restrição no sentido de teoria das restrições).
Cô bắt đầu với quan sát rằng có những đòn bẩy, hoặc những nơi trong một hệ thống phức tạp (như một công ty, một thành phố, một nền kinh tế, một sinh vật, một hệ sinh thái, một vùng sinh thái), nơi thay đổi nhỏ một thứ có thể tạo ra những thay đổi lớn nhiều thứ "(so sánh: ràng buộc trong ý nghĩa của lý thuyết về ràng buộc).
É a pessoa que está a mover as mãos para cima e para baixo nas alavancas por isso, o mecanismo pode ser muito simples e composto de peças de bicicleta que se podem obter em qualquer parte do mundo.
Con người di chuyển tay lên và xuống đòn bẩy thế nên cơ chế này bản thân nó rất đơn giản và các bộ phận xe đạp bạn có tìm ở bất cứ đâu trên thế giới
Ele construiu este modelo, esta engenhoca maluca com alavancas e madeira, e aqui está o seu carrinho de mão, baldes, um martelo grande.
Vì thế, anh ta đã xây dựng mô hình này, đây là cái máy điên rồ với các đòn bẩy và gỗ, và đây là chiếc xe cút kít của anh ta, những cái xô và một chiếc búa tạ lớn.
Repito, a inovação-chave desta tecnologia é, que quando ele quer andar depressa segura as alavancas perto dos eixos e faz um grande ângulo em cada movimento, e, à medida que o caminho se torna mais duro, desliza as mãos para cima produz mais rotação e como que levanta o peso e abre caminho através do terreno irregular.
Một lần nữa, cải tiến quan trọng của công nghệ này là khi anh ta muốn đi nhanh anh ta chỉ cần nắm cần gạt gần trục và xoay một góc lớn hơn cho mỗi lần đẩy và khi đi lại khó khăn hơn, anh ta chỉ cần di chuyển tay lên phía trên cần gạt, tạo ra nhiều mô-men xoắn hơn, và hơi đẩy nó theo cách của mình để thoát ra khỏi khó khăn trên địa hình gồ ghề
Mas a produtividade foi sempre a alavanca para a produção.
Mỗi lần như thế, năng suất được đẩy mạnh.
É uma alavanca pequena.
Nó có cái chốt kìa.
Através de uma meticulosa invenção, tenho conseguido emitir, com o mero mover de uma alavanca, eletricidade por meio de éter.
Tôi có thể thực hiện, thông qua một phát minh cẩn thận, để truyền dẫn điện, chỉ đơn giản là việc bật một công tắc, điện sẽ đi tới khắp mọi nơi.
Quando disparar o gatilho quando puxado empurra uma alavanca ligada a um gatilho para disparar a arma.
Khi bắn cò khi kéo đẩy một đòn bẩy nối với cò súng để bắn các loại vũ khí.
Apesar de Arquimedes não ter inventado a alavanca, ele deu uma explicação do princípio envolvido em sua obra Sobre o Equilíbrio dos Planos.
Tuy Archimedes không phát minh ra đòn bẩy, ông đã đưa ra một giải thích về nguyên lý trong tác phẩm Về sự cân bằng của các hành tinh của mình.
Há tão pouco desporto feminino na televisão, que podemos desculpar que uma rapariga possa pensar — como é que hei de dizer isto? — que o membro masculino é a única alavanca necessária para nos fazer levantar do sofá e ir para um campo desportivo.
Có quá ít thể thao cho nữ trên TV, khiến một cô gái đang xem có thể được tha thứ vì suy nghĩ, nói thế nào cho hay ta, rằng của quý của mày râu là cái xà beng bạn cần để vực mình ra khỏi ghế và lao tới sân thể thao.
De acordo com Papo de Alexandria, o trabalho de Arquimedes sobre as alavancas fez com que ele exclamasse: "Deem-me um ponto de apoio e moverei a Terra." (em grego: δῶς μοι πᾶ στῶ καὶ τὰν γᾶν κινάσω) Plutarco descreveu como Arquimedes projetou sistemas de roldanas, permitindo a marinheiros a utilização do princípio da alavanca para levantar objetos que teriam sido demasiado pesados para serem movidos de outra maneira.
Theo Pappus của Alexandria, những công việc của Archimedes về đòn bẩy khiến ông phát biểu: "Hãy cho tôi một điểm tựa và tôi sẽ nhấc bổng cả Trái Đất." (tiếng Hy Lạp: δῶς μοι πᾶ στῶ καὶ τὰν γᾶν κινάσω) Plutarch đã miêu tả cách Archimedes thiết kế các hệ thống puli khối và dây cho phép các thuỷ thủ sử dụng nguyên lý đòn bẩy để nhấc những vật bình thường là quá nặng để di chuyển với họ.
E o nosso amigo Citibank uma alavanca de 47 vezes.
Và ngân hàng thân thiện Citibank có 47 lần.
Pressionam a alavanca para terem cocaína até morrerem.
Chúng sẽ ấn cái bẩy để lấy được cocaine cho đến khi chết.
Deve puxar a alavanca para trás.
Nàng phải kéo cái cần đó lại.
Estes sinais que nos atiram à cara a nossa velocidade — alguns dos novos, em baixo à direita — mostram uma cara sorridente ou uma cara carrancuda, que funciona como uma alavanca emocional.
Các biển báo vui nhộn này hiện tốc độ lái xe của bạn, 1 số biển mới, ở góc dưới bên phải, biểu hiện 1 khuôn mặt cười hoặc cau có, để thể hiện nhanh cảm xúc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alavanca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.