albur trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ albur trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ albur trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ albur trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Lộng ngữ, trò chơi chữ, sự may rủi, sự tình cờ, lập lờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ albur
Lộng ngữ(pun) |
trò chơi chữ
|
sự may rủi(chance) |
sự tình cờ(chance) |
lập lờ
|
Xem thêm ví dụ
Así la objeción de que no se puede tener una ciencia objetiva de la conciencia porque es subjetiva y la ciencia es objetiva, es un albur. Vì thế lời phản đối rằng bạn không thể có một thứ khoa học khách quan về nhận thức vì nhận thức là chủ quan trong khi khoa học là khách quan, chỉ là lối chơi chữ. |
Es un mal albur de la objetividad y la subjetividad. Và là một lối chơi chữ rất dở về tính khách quan và chủ quan. |
Tocones de treinta o cuarenta años de edad, por lo menos, seguirá siendo sólida en el centro, aunque el albura ha convertido en toda tierra vegetal, como aparece en las escalas de la corteza gruesa formando un anillo con el nivel de la tierra cuatro o cinco pulgadas de distancia del corazón. Gốc cây ba mươi hay bốn mươi năm tuổi, ít nhất, vẫn sẽ được âm thanh ở lõi, mặc dù Dát gỗ có tất cả trở thành khuôn mẫu thực vật, như xuất hiện bởi quy mô của vỏ dày tạo thành một vòng trái đất bốn hoặc năm inches xa từ trái tim. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ albur trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới albur
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.