allumage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allumage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allumage trong Tiếng pháp.

Từ allumage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bốc cháy, sự châm lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allumage

sự bốc cháy

noun (kỹ thuật) sự bốc cháy)

sự châm lửa

noun

Xem thêm ví dụ

Cette capsule d' acide sert d' allumage
Những nang axít-- là kích hoạt
C'est sûr qu'il y a 100 ans il fallait s'y connaître en mécanique pour pouvoir conduire une voiture, et savoir comment l'allumage marchait et ce genre de choses.
Một trăm năm về trước, chắc chắn là nếu muốn lái xe bạn phải biết nhiều thứ về cơ khí của xe và cách khởi động cũng như các thứ khác.
En savoir plus sur l'allumage de votre téléphone Pixel
Hãy tìm hiểu thêm về cách bật nguồn điện thoại Pixel của bạn.
Allumage.
Đánh lửa khởi động.
Peut-être que ces " ratés d'allumage ", c'est la façon qu'a Dieu de me punir.
Có lẽ toàn bộ chuyện rối loạn đạn lép này là cách Chúa trời trừng phạt tôi.
Son équipe a créé le mécanisme d'allumage de la bombe ainsi que les instruments de mesure du dispositif.
Nhóm của ông đã tạo ra cơ chế đánh lửa của bom cũng như các dụng cụ đo lường cho thiết bị.
Généralement pendant le Power-On Self-Test, pour accéder au BIOS on presse une touche de fonction ou la touche Del pendant l’allumage de l’ordinateur.
Thông thường, trong khi tự kiểm tra khi nguồn bật, người ta có thể truy cập BIOS bằng cách nhấn một phím chức năng hoặc phím delete.
Les sondes été dirigées vers leurs cibles grâce à un allumage du moteur fusée pendant une durée d’environ 4 minutes.
Các tàu thăm dò sau đó được phóng lên các mục tiêu của chúng với một động cơ đốt cháy với thời gian khoảng 4 phút.
Par exemple, pour recevoir le brevet de Campement, on commence par apprendre des choses telles que la survie dans la nature, l’orientation d’après les étoiles et l’allumage de feu sans allumettes.
Ví dụ, để nhận được huy hiệu Backwoodsman, trước hết ta sẽ học những việc giống như sống còn ở vùng hoang dã, lái tàu với các vì sao, và nhóm lửa mà không cần diêm quẹt.
Séquence d'allumage en cours.
Chuỗi khởi động bắt đầu.
L'allumage des boosters est imminent.
Cả hai động cơ phụ đang đếm ngược để kích hoạt.
Et cela nous amène à la question de savoir ce qui aurait provoqué l’allumage initial des étoiles.
Và điều này lại đặt ra cho chúng ta một câu hỏi: cái gì đã làm cho các ngôi sao bật sáng đầu tiên?
Il suffit de trouver le cylindre d'allumage, croiser quelques fils.
Chỉ cẩn tìm đúng bộ đánh lửa, nối dây với nhau.
" C'est un plombier ordinaires fumée fusée, muni d'un bouchon à chaque extrémité pour le faire auto- allumage.
" Nó là một thợ sửa ống nước bình thường tên lửa khói thuốc, trang bị nắp ở mỗi đầu để làm cho nó tự ánh sáng.
Les câbles sont emmêlés dans le système d'allumage.
Nhưng dây dẫn của cửa lại để lẫn với dây dẫn nổ.
Dans un feu de camp, lorsque les bûches atteignent leur température d'allumage, les parois de leurs cellules se décomposent, ce qui dégage des sucres et d'autres molécules dans l'air.
Ở lửa trại, khi gỗ được làm nóng đến nhiệt độ đốt cháy, lớp vỏ của các tế bào bị phân hủy, giải phóng đường và các phân tử khác vào không khí.
C’est alors que j’ai compris par expérience personnelle le vieil adage : « L’instruction n’est pas tant le remplissage d’un seau que l’allumage d’un feu. »
Trong những ngày đó, tôi đã trực tiếp hiểu được câu nói cổ xưa: Học không phải chỉ là thu thập kiến thức mà là làm một điều gì đó với kiến thức của mình.”
Comme racontent les bons livres, tout est question d'heure d'allumage et de couverture nuageuse.
Như sách đã nói nó còn phụ thuộc vào thời gian cháy và mây che nữa.
En raison de la nature avancée du moteur et de l'avion, de nombreux problèmes furent rencontrés dans ses premiers jours de mise en service, comme des problèmes d'usure, de décrochage et surpression d'allumage de la postcombustion.
Do tính chất tiên tiến của động cơ và máy bay, nhiều vấn đề đã gặp phải trong những ngày đầu hoạt động bao gồm sự mài mòn cao, thất tốc và khó đốt nhiên liệu lần 2.
Allumage.
Năng lượng hóa!
Cette chaleur alimente les flammes en maintenant le combustible au-dessus de sa température d'allumage.
Nhiệt này duy trì ngọn lửa bằng cách giữ nhiên liệu ở hoặc trên nhiệt độ đánh lửa.
J'étais comme une moto mais maintenant... plus rien à l'allumage
Tôi đã sẵn sàng cho bà rồi, và bây giờ, không còn gì.
Lancez l'allumage.
Tiến hành kích hoạt.
Il luit de couleur vert dans le noir (lorsqu'en contact avec de l'oxygène), est très inflammable et pyrophorique (auto-allumage) au contact de l'air.
Nó phát sáng màu xanh lá cây trong bóng tối (khi tiếp xúc với oxy), rất dễ cháy và tự bốc cháy khi tiếp xúc với không khí.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allumage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.