altrimenti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ altrimenti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altrimenti trong Tiếng Ý.

Từ altrimenti trong Tiếng Ý có các nghĩa là cách khác, khác, nếu không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ altrimenti

cách khác

adverb

Non le avrei sparato, Dave non se avessi potuto fare altrimenti
Tôi không nên bắn cô ta, Dave, Sẽ không nếu như còn cách khác.

khác

adjective

Ma uno sguardo più attento ci direbbe altrimenti.
Nhưng nếu nhìn kĩ hơn ta sẽ thấy điều khác.

nếu không

adverb

Faresti meglio a invitarli altrimenti si offenderanno.
Anh nên mời họ nếu không họ sẽ tự ái đấy.

Xem thêm ví dụ

Altrimenti potranno essere adottati o avere l'eutanasia.
Không thì chúng sẽ được đưa cho người khác nuôi hoặc tiêm thuốc chết.
Altrimenti, non avrei avuto nessun diritto di parlarti.
Ngoài ra chưa bao giờ tôi nghĩ là có quyền trò chuyện với cô cả.
Come potranno altrimenti gli altri componenti della congregazione dire “Amen” insieme a lui al termine della preghiera?
Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt?
Altrimenti pago io.
Để anh nói với em điều này.
Altrimenti... spargero'il sangue dei Lannister in tutto il Sud.
Ta sẽ làm cả phương Nam vấy bẩn bằng máu của gia tộc Lannister.
Altrimenti non sarebbe di alcuna utilità per voi se non utilizzaste questo tipo di sistema.
Hoặc sẽ không có ích gì cho bạn - người có thể dùng một thể thống như vậy.
Quindi mentre girate in una chiesa, in una moschea o una cattedrale, quello che cercate di assimilare, quello che assimilate, con gli occhi, con i sensi, verità che altrimenti vi sarebbero arrivate tramite il pensiero.
Vậy nên khi bạn đi quanh một nhà thờ, hoặc một nhà thờ hồi giáo hay một thánh đường cái mà bạn đang cố thu nhận, qua mắt nhìn, qua các giác quan, sự thật đến với trí óc bạn.
Abbiamo solo bisogno di una buona idea, di motivazione e tanta audacia, e potremmo salvare milioni di persone che altrimenti non si salverebbero.
Chúng ta chỉ cần một ý tưởng tốt, động lực tốt và nhiều sự táo bạo, và chúng ta có thể cứu sống hàng triệu người mà có thể sẽ không được cứu chữa kịp.
Usando gli strumenti della biologia di sintesi, possiamo sfruttare la resistenza alle radiazioni del Deinococcus per prosperare sotto dosi di radiazioni altrimenti letali.
Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người.
Altrimenti?
Nếu không?
Altrimenti un giovane inesperto può fraintendere ciò che gli viene detto. — 1 Corinti 14:8, 9.
Nếu không, một người trẻ thiếu kinh nghiệm có thể không hiểu ý nghĩa của những điều cha mẹ nói (I Cô-rinh-tô 14:8, 9).
Altrimenti il problema si ingigantisce.
Nó sẽ càng lan rộng ra nữa nếu ta ko giải quyết dứt điểm.
La pubblicità funziona, altrimenti nessuno ci investirebbe soldi.
Việc quảng cáo đạt hiệu quả—nếu không, sẽ chẳng ai đầu tư vào công việc ấy.
Altrimenti, cercherebbero un’altra religione. — Matteo 7:14.
Nếu không, chắc họ đã tìm kiếm một tôn giáo khác rồi.—Ma-thi-ơ 7:14.
" Tutti dovrebbero guardarlo, altrimenti potreste non sapere di avere anche voi un cuore ".
" Mọi người nên xem phim này, bới vì nếu không xem mọi người sẽ có thể không biết mình cũng có trái tim "
I miei desideri e la mia volontà non erano allineati con la volontà del Signore; altrimenti la decisione sarebbe stata più facile.
Những ước muốn và ý muốn của tôi đã không phù hợp với ý muốn của Chúa; nếu không, thì quyết định đã dễ dàng hơn rồi.
4 Altrimenti, se per caso i macedoni venissero con me e non vi trovassero pronti, noi — per non dire voi — dovremmo vergognarci della fiducia che abbiamo riposto in voi.
4 Bằng không, nếu các anh ở Ma-xê-đô-ni-a đến cùng với tôi và thấy anh em chưa sẵn sàng thì chúng tôi, chứ chưa kể đến anh em, sẽ bị hổ thẹn vì đã tin tưởng anh em.
Come faresti soldi altrimenti?
Thế con có thể kiếm tiền bằng cách gì nữa?
16 La lingua pura va usata regolarmente, altrimenti si perde la capacità di parlarla bene.
16 Bạn phải năng dùng ngôn ngữ thanh sạch, nếu không bạn sẽ quên nói cách rành rẽ.
Voglio dire, altrimenti perche'seguire le regole?
Ý tôi là, nếu không như thế thì theo luật làm chi?
38 E di nuovo vi dico, dovete pentirvi, ed essere battezzati nel mio nome e divenire come un fanciullo, altrimenti non potrete in alcun modo ereditare il regno di Dio.
38 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, các ngươi phải hối cải và chịu phép báp têm trong danh ta, và trở thành như trẻ nhỏ, bằng không thì các ngươi chẳng có cách nào khác để thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế.
Non le avrei sparato, Dave non se avessi potuto fare altrimenti
Tôi không nên bắn cô ta, Dave, Sẽ không nếu như còn cách khác.
Quel giovane, altrimenti stoico, si è messo a piangere.
Chàng trai cứng rắn này khóc nức nở.
E la miscela che il paziente inala deve necessariamente contenere una certa percentuale di ossigeno altrimenti diventa pericolosa.
Và hỗn hợp khí mà bệnh nhân hít vào cần có một tỷ lệ ô-xy nhất định nếu không sẽ trở nên nguy hiểm.
Quando i prezzi scendono, le persone sono più inclini a usare Uber in momenti diversi del giorno di quanto farebbero altrimenti, e in posti in cui non l'avrebbero usato prima.
Khi mức phí được hạ xuống, có nhiều khả năng hơn người ta sẽ chọn Uber tại những thời điểm trong ngày mà họ sẽ thường không chọn, và để đến những nơi trước kia họ thường không đi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altrimenti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.