Amazoane trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Amazoane trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Amazoane trong Tiếng Rumani.
Từ Amazoane trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Sông Amazon, Amazon, amazon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Amazoane
Sông Amazon
|
Amazon
|
amazon
|
Xem thêm ví dụ
Istoricii antici au localizat patria amazoanelor în Sciția, teritoriul întinzându-se de la Marea Neagră de-a lungul stepelor Asiei Centrale. Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á. |
E posibil ca tărâmul mitic al captivantelor povești cu amazoane să fi fost un mod de a ne imagina femeile și bărbații ca tovarăși egali? Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông? |
Apropo, în ceea ce privește afidele, există numai femele, ca Amazoanele. Mà ở rệp vừng chỉ có con cái thôi nhé, giống như các Nữ chiến binh Amazon. |
Arta voastră vă onorează, atlanţi, dar aveţi de-a face cu o amazoană. Các ngươi tự hào kĩ năng của mình, người Atlantis, nhưng các ngươi đang đối mặt với chiến binh Amazon. |
Descrieri anterioare ale amazoanelor le înfățișau cu arme și armură grecești. Những khắc họa ban đầu cho thấy họ với vũ khí và trang bị của Hy Lạp. |
Arăţi ca o amazoană. Trông nàng giống nữ thợ săn. |
Să fi fost amazoanele doar un mit sau mai mult de atât? Liệu người Amazon chỉ đợn thuần là hình tượng thần thoại hay còn hơn thế? |
În arta și scrierile clasice, temutele amazoane erau mereu înfățișate ca fiind curajoase și eroice. Trong nghệ thuật và văn học cổ điển, người Amazon luôn được miêu tả là gan dạ và anh hùng. |
Fetițele se jucau cu amazoane păpuși, iar amazoanele erau o temă preferată în picturile de pe vasele grecești. Các bé gái chơi với búp bê Amazon, và hình người Amazon được ưa chuộng trong trang trí bình hoa tại Hy Lạp. |
Va fi o minunată amazoană! Rồi nó sẽ cưỡi ngựa rất giỏi! |
Amazoanele iubitoare de război, „egalele bărbaților” în curaj și pricepere, erau cunoscute de toată lumea din Grecia antică. Những chiến binh thiện chiến Amazon, "bình đẳng với đàn ông" về lòng can đảm và tài năng, rất nổi tiếng trong thần thoại Hy Lạp. |
Amazoanele? Người Amazon sao? |
În numele a tot ceea ce este bun în această lume completez misiunea Amazoanelor să scapi de lumea asta de tine pentru totdeauna! Nhân danh tất cả những gì tốt đẹp trong thế giới này ta sẽ sớm hoàn thành nhiệm vụ của người Amazon để giải phóng thế giới này khỏi ngươi mãi mãi! |
Așadar, cine erau adevăratele războinice cunoscute drept amazoane? Vậy những nữ chiến binh được mệnh danh là người Amazon thật ra là ai? |
Scitia, regatul amazoanelor unde familia regală a fost asasinată. Scythia, vương quốc Amazon nơi hoàng tộc đã bị ám sát. |
Vei fi cea mai bună amazoană din Sud. Con sẽ là cô gái cưỡi ngựa giỏi nhất Miền Nam này. |
E posibil ca cele mai vechi povestiri despre sciți și amazoane să fi fost niște zvonuri exagerate. Những câu chuyện đầu tiên về người Scythia và người Amazon, có thể chỉ là lời đồn đoán được phóng đại. |
Dar în mod curios, istorisiri din Egiptul antic, Persia, Orientul Mijlociu, Asia Centrală, India și China vorbeau despre războinice ce aminteau de amazoane. Nhưng điều gây tò mò là, trong những câu chuyện từ Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Trung Đông, Trung Á, Ấn Độ, và Trung Quốc đều khắc họa hình tượng nữ chiến binh giống với người Amazon. |
Amazoana si Pigmeul? Chỉ tới nách chứ gì? |
Hei băieţi măcar dacă era cu amazoanele. Ối, xương cùng của tôi. |
Scenele de luptă cu amazoanele decorau Pantheonul de pe Acropolele ateniene; picturi și statui cu amazoanele împodobeau templele și locurile publice. Trận chiến của người Amazon được khắc họa trên đền Parthenon tại thành Acropolis của người Athen, tranh họa và tượng người Amazon tô điểm cho đền đài và nơi công cộng. |
Deci, zeii ne-au creat, amazoanele să influențezi inimile oamenilor cu dragoste și să restabilească pacea pe Pământ. Do vậy, các vị thần đã tạo ra chúng ta, người Amazon để lan truyền tình yêu tới trái tim con người và phục hồi hòa bình cho trái đất. |
Cingătoarea Hipolitei, cu amazoanele ei durdulii si uniuni palpitante. Cũng như chiếc đai lưng của nữ hoàng Hippolyte, với những người Amazon gợi cảm và các nô lệ kích động. |
Amazoanele. Người Amazon ấy. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Amazoane trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.