aménagement du territoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aménagement du territoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aménagement du territoire trong Tiếng pháp.
Từ aménagement du territoire trong Tiếng pháp có nghĩa là Quy hoạch chi tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aménagement du territoire
Quy hoạch chi tiết
|
Xem thêm ví dụ
Ces éléments sont-ils pris en considération quand sont decidées les politiques d'aménagement du territoire? Những điều tôi vừa nói liệu có được quan tâm đến khi chính sách sự dụng đất đai được quyết định? |
Cette sectorisation et ces règlements d'aménagement du territoire obsolètes sont toujours en vigueur aujourd'hui et perpétuent l'implantation d'installations polluantes dans mon quartier. Những quy định xưa cũ về việc sử dụng đất đai vẫn được sử dụng ngày hôm nay để tiếp tục lắp đặt thêm nhiều thiết bị xử lý ô nhiễm ở khu tôi ở. |
J'ai réalisé que pour les accros à l'aménagement du territoire, certaines choses que je faisais dans ces maisons abandonnées, n'étaient pas ce pour quoi elles avaient été construites, et qu'il y a des règles qui disent : "Hé, une maison d'habitation doit rester comme telle." một số những việc mà tôi đang thực hiện trong những tòa nhà đã bị bỏ hoang, không phải là những chức năng mà chúng được xây dựng nên, và có cả các chính sách của thành phố cho rằng "Này, một ngôi nhà để ở thì phải dùng để ở." |
Les anciennes plantations de cannes à sucre dominent toujours le paysage de Saint-Christophe-et-Niévès, mais beaucoup de champs de cannes ont été brûlés pour faire place à l'aménagement du territoire, en particulier sur le côté nord de l'île, dans les paroisses de Saint John Capisterre et Christchurch. Các đồn điền mía cũ vẫn thống trị cảnh quan quốc đảo, tuy nhiên nhiều đồn điền mía đang được đốt cháy để nhường chỗ cho phát triển đất đai, đặc biệt là ở phía bắc của hòn đảo, trong các giáo xứ Saint John Capisterre và Christchurch. |
Dans les villes où plusieurs congrégations utilisent une même salle, il arrive que des désaccords surgissent entre les collèges d’anciens à propos de l’horaire des réunions, du découpage des territoires, de l’aménagement de la Salle du Royaume, etc. Tại các thành phố nơi mà nhiều hội-thánh nhóm lại trong cùng một phòng họp, đôi khi có sự bất đồng ý kiến xảy ra giữa các hội đồng trưởng lão về giờ giấc nhóm họp, ranh giới các khu vực rao giảng, sự trang bị Phòng Nước Trời, v.v... |
Ces éléments sont- ils pris en considération quand sont decidées les politiques d'aménagement du territoire? Những điều tôi vừa nói liệu có được quan tâm đến khi chính sách sự dụng đất đai được quyết định? |
Ces choix d'aménagement du territoire ont créé les conditions difficiles qui mènent à des problèmes tels que l'obésité, le diabète et l'asthme. Những quyết định về sử dụng nguồn đất đã tạo ra môi trường khắc nghiệt, cái dẫn đến những vấn đề như béo phì, tiểu đường và hen suyễn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aménagement du territoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aménagement du territoire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.