ampleur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ampleur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ampleur trong Tiếng pháp.
Từ ampleur trong Tiếng pháp có các nghĩa là tầm, sự phong phú, sự phát triển rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ampleur
tầmnoun Discernez-vous un tout, un signe complexe d’une ampleur mondiale ? Bạn có nhận thấy một kiểu mẫu, một điềm tổng hợp có tầm cỡ toàn cầu không? |
sự phong phúnoun |
sự phát triển rộngnoun |
Xem thêm ví dụ
Devant l’ampleur et la gravité du phénomène, les nations se sont rapidement mobilisées. Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
En pensant à l'avenir, si vous pensez à ce disque comme représentation de tous les enfants que nous avons traités jusqu'ici voilà l'ampleur du problème. Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề. |
Nous ne devrions donc pas être étonnés de voir le vice prendre une ampleur aussi inquiétante. Vì vậy, chúng ta không nên ngạc nhiên khi thấy điều đồi bại hoành hành một cách đáng lo ngại. |
1, 2. a) Quelle est l’ampleur de la vague de divorces qui déferle sur le monde? 1, 2. a) Nạn ly dị trầm trọng đến mức nào trên thế giới ngày nay? |
Cette pensée a pris de l’ampleur dans le judaïsme à l’aube du IIe siècle avant notre ère. Ý tưởng này sớm phổ biến trong Do Thái giáo vào thế kỷ thứ hai TCN. |
Néanmoins, quelle que soit l’ampleur des difficultés, Jéhovah a toujours pourvu à nos besoins. Song, dù tình trạng tồi tệ đến mức nào đi nữa, Đức Giê-hô-va luôn cung cấp cho chúng tôi. |
Un complot de cette ampleur nécessite des années de travail. On a eu que 3 jours. Không có thông tin nào về việc di chuyển của ta được phát ra ngoài. |
13 L’avidité peut être minime dans un premier temps mais, non réprimée, elle peut rapidement prendre de l’ampleur au point de se rendre maîtresse d’un individu. 13 Có lẽ sự tham lam bắt đầu từ điều nhỏ, nhưng nếu không kiểm soát, nó có thể phát triển nhanh chóng và chế ngự một người. |
Un chrétien doit déceler en lui la moindre tendance au pharisaïsme avant qu’elle ne prenne de l’ampleur. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta cần phải thấy trước mối đe dọa của sự tự cho mình công bình trước khi nó phát triển. |
On notera que, du temps où il était sur la terre, Jésus n’a pas distrait ses disciples avec des histoires sur les esprits méchants, alors qu’il en savait beaucoup sur Satan et sur l’ampleur de ses pouvoirs. Điều đáng lưu ý là khi ở trên đất, Chúa Giê-su không kể cho môn đồ nghe những chuyện về các quỉ chỉ để cho vui, dù ngài biết rất nhiều về những điều Sa-tan làm được hoặc không làm được. |
Lorsque notre ministère a pris de l’ampleur, nous avons décidé de taper à la machine des messages bibliques simples pour les donner aux personnes qui montraient de l’intérêt. Khi thánh chức được nới rộng, chúng tôi quyết định đánh máy những thông điệp Kinh Thánh đơn giản để phát hành cho người chú ý. |
Trois ans plus tard, je me suis rendu compte de l'ampleur de mon erreur. Ba năm sau, tôi thấy rằng tôi đã sai. |
Cependant, le 2 avril 2008, les préfets de Savoie et de Haute-Savoie ont dû interdire la pêche pour consommation et commercialisation de l'omble chevalier (Salvelinus alpinus) dans le Léman en raison de taux très élevés de polychlorobiphényles (PCB) et de dioxines « supérieurs aux normes réglementaires » pour deux échantillons de ces poissons, « les rendant impropres à la consommation humaine et animale », « jusqu’à ce qu’il soit établi par des analyses officielles que ces mesures ne s’avèrent pas utiles à la maîtrise du risque pour la santé publique » en attendant qu'une enquête de l’Agence française de sécurité sanitaire de aliments (Afssa) précise l'ampleur du problème (la pêche sans consommation du poisson reste autorisée, ainsi que la baignade et les sports nautiques, les PCB étant faiblement solubles dans l’eau). Vào ngày 2 tháng 4 năm 2008, hai tỉnh Savoie và Haute-Savoie đã cấm đánh bắt cá để ăn và bán đối với cá hồi Bắc cực (Salvelinus alpinus) trong hồ Genève do hàm lượng của các polyclorobiphenyl (PCB) và điôxin cao hơn các tiêu chuẩn quy định đối với hai mẫu cá này, làm cho chúng không thích hợp cho việc tiêu thụ của con người và động vật", "cho đến khi phân tích chính thức cho thấy các biện pháp này dường như là không hữu ích để kiểm soát rủi ro đối với sức khỏe cộng đồng", trong khi chờ đợi kết quả điều tra của Cục An toàn Thực phẩm Pháp (Afssa) về phạm vi của vấn đề (việc đánh bắt cá không dùng để ăn vẫn cho phép, cũng như bơi lội và các môn thể thao trong nước, do PCB hòa tan kém trong nước). |
2. a) Quelle ampleur le ministère des Témoins a- t- il prise? 2. a) Công việc rao giảng của các Nhân-chứng rộng lớn đến độ nào? |
Pour cela, elle prend en compte le but et le caractère de l'utilisation, la nature de l'œuvre protégée par des droits d'auteur, l'ampleur et l'importance de la portion utilisée par rapport à l'ensemble de l'œuvre et l'effet de l'utilisation sur le marché potentiel de l'œuvre. Theo luật, xác định sử dụng hợp lý có xét đến mục đích và đặc điểm sử dụng, bản chất của tác phẩm có bản quyền, số lượng và tính chất thật của tác phẩm được sử dụng liên quan đến toàn bộ tác phẩm và tác động của việc sử dụng trên thị trường tiềm năng cho tác phẩm có bản quyền. |
Nous ne pouvons pas, pour l’instant, affirmer que la situation actuelle en matière de paix et de sécurité réalise la prophétie énoncée par Paul — pas plus que nous ne pouvons dire jusqu’à quel point la paix et la sécurité doivent encore faire l’objet de pourparlers. Mais puisque l’on entend maintenant parler de paix et de sécurité avec une telle ampleur, comme jamais auparavant, les chrétiens prennent conscience de la nécessité de rester éveillés en tout temps. Bởi vậy, dù trong lúc này chúng ta không thể khẳng định dứt khoát rằng sự bàn tán xôn xao hiện nay về hòa bình và an ninh đang làm ứng nghiệm những lời của Phao-lô hay là không—hoặc các cuộc thương thuyết về hòa bình và an ninh hãy còn phải diễn tiến cho đến đâu nữa—sự thật là người ta nay nói về các điều thể ấy nhiều tới mức độ chưa bao giờ có và điều này khiến các tín đồ đấng Christ (Ky-tô) hiểu là họ cần phải luôn luôn tỉnh thức. |
C'est un narcissique classique avec un complexe d'homicide héroïque qui ne cesse de prendre de l'ampleur. Hắn là kẻ tự khen cổ điển với Phức hợp Anh hùng Sát nhân, và tinh thần đang leo thang. |
3 L’œuvre consistant à faire des disciples s’accélère : En notre XXe siècle, l’œuvre consistant à faire des disciples a pris une ampleur sans précédent. 3 Công việc đào tạo môn đồ phát triển mạnh: Công việc đào tạo môn đồ qui mô nhất mọi thời đại đang được thực hiện trong thế kỷ 20 này! |
Elle manque d'ampleur pour se protéger des changements, et pense constamment aux épreuves difficiles qu'une start-up doit surmonter pour survivre. Nó thiếu cán cân để hỗ trợ sự thay đổi, và nó luôn nghĩ về sự khác biệt lớn đối với công ti khởi nghiệp muốn tồn tại. |
Le royaume indo-grec fondé par Demetrius de Bactria a inclus le Gandhara et le Pendjab en 184 av. J.-C., et a atteint sa plus grande ampleur sous Ménandre Ier, établissant la période gréco-bouddhiste avec des avancées dans le commerce et la culture. Vương quốc Ấn-Hy Lạp do Demetrius của Bactria thành lập gồm cả Gandhara và Punjab từ năm 184 trước Công nguyên, và đạt tới tầm vóc lớn nhất dưới thời Menander, thành lập nên giai đoạn Hy Lạp-Phật giáo với những tiến bộ trong thương mại và văn hoá. |
7 Jésus a également prophétisé qu’il y aurait des guerres d’une ampleur jamais atteinte jusque- là. 7 Giê-su tiên tri thêm rằng sẽ có những trận chiến tranh tàn khốc chưa hề thấy. |
Il n’est pas difficile de constater l’ampleur des ravages de l’alcool sur la société. Thật không khó để nhận ra hậu quả mà xã hội phải gánh vì việc lạm dụng rượu. |
Dans un article de Foreign Policy datant de 2002 et intitulé « Japan’s Gross National Cool », Douglas McGray écrit que le Japon « se réinvente comme superpuissance », malgré les problèmes économiques et politiques de sa décennie perdue, grâce à son influence culturelle prenant de l’ampleur à l’international. Trong một bài viết năm 2002 trên Foreign Policy có tựa đề "Japan's Gross National Cool" , Douglas McGray viết về Nhật Bản "tái tạo siêu cường quốc" với vai trò ảnh hưởng văn hóa Nhật Bản được mở rộng ra khắp thế giới bất chấp những vấn đề kinh tế và chính trị của thập niên mất mát. |
L'ampleur de la coupe des forêts était alarmante et j'étais en désaccord avec le rôle que j'y jouais. Mức độ của việc chặt trắng rừng đang ở mức báo động. tôi sớm nhận ra rằng bản thân mâu thuẫn bởi một phần trong đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ampleur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ampleur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.