amplio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amplio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amplio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ amplio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amplio

rộng

adjective

Se niega a confirmar una red nacional de alcance amplio.
Hắn từ chối xác nhận mạng lưới nội bộ rộng khắp.

Xem thêm ví dụ

Amplío mi servicio a Jehová
Phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều hơn
Tenía las placas grandes, amplias, y cuatro púas en la cola.
Nó có những tấm bẹt lớn, rộng và bốn cái gai đuôi.
Desplegándose en amplio abanico, se deslizan con sigilo por el áspero terreno.
Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.
Refiriéndose a la palabra griega que se traduce por “perdonándose liberalmente”, cierto comentarista dice que “no es la palabra común para perdón [...], sino una de significado más amplio que destaca la generosidad de la acción”.
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
Fue una autoridad líder en la cultura tradicional Thai y tuvo un amplio rango of intereses desde la danza clásica tailandesa hasta la literatura.
Ông là một nhà lãnh đạo hàng đầu về văn hoá Thái Lan truyền thống và có nhiều mối quan tâm đa dạng từ điệu nhảy cổ điển của Thái Lan đến văn chương.
Un amplio interés internacional con el cubo comenzó en 1980, que pronto se convirtió en una moda mundial.
Một sự quan tâm quốc tế rộng rãi với khối lập phương bắt đầu vào năm 1980 và sớm phát triển thành một cơn sốt toàn cầu.
Porque su verdadero significado es más amplio.
Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn.
8 Según los historiadores, algunos de los guías religiosos más ilustres se quedaban en el templo después de las fiestas para enseñar a la gente en alguno de sus amplios atrios.
8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó.
Hallará una lista más amplia del uso figurado que la Biblia hace de las características de los animales en Perspicacia para comprender las Escrituras, vol. 1, págs. 318, 319, editado por los testigos de Jehová.
Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Los principios, por el contrario, son amplios y pueden durar para siempre.
Mặt khác, các nguyên tắc thì bao quát và có thể tồn tại mãi mãi.
Publicado por primera vez en 1973, Small is beautiful de Schumacher compartió críticas de la economía occidental con un público más amplio durante la Crisis del petróleo de 1973 y la aparición del proceso de globalización.
Được xuất bản lần đầu vào năm 1973, "Nhỏ là đẹp" đưa những phê bình của Schumacher về kinh tế học phương Tây đến với độc giả trong suốt cuộc khủng hoảng năng lượng năm 1973 và sự xuất hiện của toàn cầu hóa.
Su control sobre los wasilei es muy amplio.
Nhu cầu về wasabi thật sự là rất cao.
TIENDA tiene una amplia gama de calzado de mujer de calidad a buen precio.
Mua sắm nhiều loại giày nữ chất lượng cao của CỬA HÀNG với mức giá bạn sẽ yêu thích.
Gracias a los nuevos tintes y tejidos, las mujeres romanas adineradas podían llevar estolas —túnicas largas y amplias— de algodón azul de la India o seda amarilla de la China.
Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc.
La palabra original que aparece en la Biblia y que se traduce “inmundicia” es un término amplio que incluye mucho más que los pecados sexuales.
Trong Kinh Thánh, từ “ô uế” mang nghĩa rộng, không chỉ bao gồm những tội về tình dục.
Ipsos MORI amplió la encuesta en los últimos años al otro lado del mundo.
Ipsos MORI đã mở rộng quy mô khảo sát ra toàn thế giới trong những năm gần đây.
Es importante saber que con cada método de segmentación que añadas, la segmentación se limita, no se amplia.
Quan trọng là phải biết rằng mỗi phương pháp nhắm mục tiêu mà bạn thêm sẽ thu hẹp, chứ không mở rộng, nhắm mục tiêu của bạn.
En su sentido más amplio, el término “anticristo” abarca a todos los que se oponen a Cristo o a sus representantes, o se hacen pasar por ellos.
Theo nghĩa rộng, “kẻ địch lại Đấng Christ” muốn nói đến tất cả những ai chống lại Đấng Christ, hay mạo nhận là Đấng Christ hoặc là người đại diện cho ngài.
En ciencias planetarias, geología es un término utilizado en su sentido más amplio para significar el estudio de las partes sólidas de los planetas y sus lunas.
Trong khoa học hành tinh, thuật ngữ địa chất được sử dụng trong nghĩa rộng của nó có nghĩa là các nghiên cứu của các phần cứng rắn của các hành tinh và Mặt Trăng.
En varias ocasiones, los discípulos de Jesús lo oyeron utilizar uniformemente la expresión “esta generación” en un sentido mucho más amplio.
Các môn đồ của Giê-su đã nhiều lần nghe ngài dùng từ “thế hệ này” với ý nghĩa rộng lớn hơn nhiều.
Debido al éxito de la serie se amplió su duración de 30 minutos a 60 minutos el 21 de abril de 1975.
Nhờ sự thành công ngoài mong đợi mà bộ phim được kéo dài từ 30 phút lên thành 60 phút cho mỗi tập phim bắt đầu từ ngày 21 tháng 4 năm 1975.
Creo que lo fantástico de Internet es que en realidad les facilita a los deejays alcanzar una audiencia más amplia.
Tôi nghĩ rằng cái tuyệt hay của internet là nó cho những nhà điều khiển vươn tay nằm lấy đến nhiều khán thính giả một cách dể dàng hơn.
En su libro, "Armas de destrucción matemática", la científica de datos Cathy O'Neil habla sobre los nuevos WMDs, algoritmos amplios, misteriosos y destructivos que se usan cada vez más para tomar decisiones que influyen sobre muchos aspectos de nuestras vidas.
Trong cuốn sách "Vũ khí hủy diệt toán học" của cô Cathy O'Neil, một nhà khoa học dữ liệu, nói các loại WMD đang gia tăng -- các giải thuật hủy diệt, thần bí và phổ biến rộng rãi đang ngày càng được sử dụng để đưa ra quyết định mà ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực của cuộc sống.
Tenía una amplia, boca roja, curvas y su sonrisa se dibujó en su rostro.
Ông có một miệng rộng, màu đỏ, uốn cong và nụ cười của anh lan rộng trên khuôn mặt của mình.
Era un punto delicado, y se amplió el campo de mi investigación.
Đó là một điểm tinh tế, và mở rộng lĩnh vực của cuộc điều tra của tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amplio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.