amplu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amplu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amplu trong Tiếng Rumani.
Từ amplu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rộng, rộng lớn, rộng rãi, lớn, to lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amplu
rộng(large) |
rộng lớn(wide) |
rộng rãi(wide) |
lớn(large) |
to lớn(large) |
Xem thêm ví dụ
Cunoştinţa, stăpînirea de sine, perseverenţa, devoţiunea sfîntă, afecţiunea frăţească şi iubirea vor fi analizate mai amplu în numerele viitoare. Những số trong tương lai sẽ xem xét kỹ lưỡng đề tài học thức, tiết độ, nhịn nhục, tin kính, tình yêu thương anh em và lòng yêu mến. |
Un grup, cel al "occidentaliștilor", credeau că Rusia a rămas înapoiată și primitivă și nu poate progresa decât printr-un proces mai amplu de europenizare. Một nhóm những học giả phương Tây tin rằng, Nga vẫn lạc hậu và thô sơ và chỉ có thể tiến triển văn hóa thông qua quá trình Âu hoá. |
Sunetul e amplu. Âm lượng lớn. |
Totuşi, în răspunsul lui amplu, Isus a menţionat cu măiestrie toate aceste aspecte ale întrebării. Dầu vậy, Chúa Giê-su đã khéo léo đề cập đến mọi khía cạnh này của câu hỏi trong lời giải đáp cặn kẽ. |
Și am descoperit ceva mai amplu ca big data lăsând o amprentă, cu adevărat, globală care amintea de o conversație existentă pretutindeni. Và chúng ta có một vài thứ lớn hơn như dữ liệu lớn với dấu vết toàn cầu thật sự gợi nhớ về một cuộc trò chuyện đã diễn ra ở khắp mọi nơi. |
Întrebare: De ce fiecare descoperire a unei „verigi lipsă” este amplu mediatizată, iar infirmarea apartenenței acelei fosile la „arborele familiei” umane abia este menționată? Câu hỏi: Tại sao mỗi lần công bố một “mắt xích còn thiếu” mới phát hiện thì được các phương tiện truyền thông quan tâm, còn khi loại nó ra khỏi “cây chủng loại phát sinh loài người” thì không ai ngó ngàng đến? |
Din acest studiu amplu s-au ivit o grijă şi o ambiţie sintetizate în dorinţa pe care tocmai vreau să vi-o expun. kết tinh thành một mong ước mà tôi sẽ nói với các bạn đây. |
Dă din aripi mai tare. Mai amplu! Không được, đập cánh nhiều hơn, sâu hơn. |
Asa ca ceea ce faceam era ca eu sa imi pun mainile pe peretele salii de muzica si impreuna sa ascultam sunetul instrumentelor si sa incercam sa conectam la sunete mult mai amplu decat bazandu-ne doar pe ureche. Và vài vậy, điều mà chúng ta sẽ làm là tôi sẽ đặt hai bàn tay tôi lên tường của phòng nhạc và chúng ta sẽ cùng lắng nghe âm thanh từ những nhạc cụ, và thực sự cố gắng kết nối với những âm thanh xa, thật là xa một cách bao la hơn là đơn giản phụ thuộc vào tai. |
Nu trebuie să memorăm un amplu cod de reguli care să ne dicteze cum să acţionăm; iubirea de Dumnezeu ne îndrumă. Chúng ta không cần phải nhớ một văn bản gồm vô số luật lệ để hướng dẫn mọi hành động của mình, vì tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời sẽ là kim chỉ nam. |
Aceasta e parte dintr-un argument mult mai amplu pentru sănătate. Đó là một phần của một cuộc tranh luận lớn hơn về sức khỏe. |
Odată cu unificarea sistemului educațional s-a trecut și la închiderea universităților de modă veche și un amplu program de transfer științific de amploare din Europa. Với sự thống nhất giáo dục, cùng với sự chấm dứt các trường đại học kiểu cũ, áp dụng một chương trình giáo dục khoa học hoàn toàn mới từ châu Âu. |
Matematica e un subiect mult mai amplu decât calcularea. Toán là một môn học rộng hơn nhiều so với chuyện làm tính. |
Decizia curţii a fost amplu mediatizată. Quyết định của tòa án được đưa lên trang nhất của các nhật báo. |
Deşi rabinii pretindeau că Talmudul dezvăluia voinţa lui Dumnezeu într-un mod mai amplu, mulţi iudei simţeau influenţa crescândă a autorităţii rabinice şi tânjeau după cuvântul lui Dumnezeu care le fusese transmis prin Moise şi prin profeţi. Mặc dù người ra-bi khẳng định rằng bộ Talmud cho biết ý định của Đức Chúa Trời một cách đầy đủ hơn, nhiều người Do Thái cảm thấy ảnh hưởng của quyền thế người ra-bi càng ngày càng gia tăng và họ mong mỏi có được Lời của Đức Chúa Trời mà Ngài đã giao cho họ qua Môi-se và các đấng tiên tri. |
Bentley, autorul unui studiu amplu pe această temă, a dedicat peste 40 de ani cercetării şi fotografierii fulgilor de zăpadă cu ajutorul unui microscop, dar nu a găsit niciodată doi fulgi exact la fel“. Bentley... đã thực hiện một cuộc nghiên cứu đại quy mô, dùng hơn 40 năm để khảo sát và chụp bông tuyết qua kính hiển vi. Vậy mà ông không hề tìm được hai bông tuyết giống hệt nhau”. |
Și acesta este doar un exemplu dintr-un fenomen cu mult mai amplu. Trên thực tế, đó chỉ là một ví dụ của một hiện tượng bao quát hơn. |
Şi pentru creaturile care cresc în iarbă, este un peisaj amplu şi imponent ca în orice junglă tropicală. Và đối với những sinh vật sống với cỏ, đây là vùng đất rộng lớn và cao ngất như bất kỳ rừng mưa nào. |
Acum câţiva ani, o profesoară de pedagogie şi specialistă în probleme matrimoniale a condus un amplu sondaj în cadrul căruia celor peste 500 de specialişti care le ofereau sfaturi familiilor li s-a cerut să facă comentarii cu privire la trăsăturile pe care le-au observat în familiile „sănătoase“. Cách đây vài năm, một nhà giáo dục cũng là nhà chuyên môn nghiên cứu về gia đình đã tổ chức một cuộc thăm dò ý kiến hơn 500 cố vấn gia đình. Bà xin họ cho biết về những đặc điểm mà họ nhận thấy nơi các gia đình “lành mạnh”. |
„DACĂ nu se încadrează într-un amplu program politic care să trateze strategic cauzele conflictului, eforturile umanitare au o valoare limitată. “SỰ CỨU TRỢ nhân đạo chỉ có giá trị giới hạn nếu không nằm trong một khuôn khổ chiến lược và chính trị bao quát hơn nhắm đến việc đánh vào cội rễ của sự xung đột. |
11 Din 1964 până în 1971, corpul de guvernare a supravegheat un program amplu de studiere a Bibliei în cadrul căruia s-a analizat, pe lângă multe alte subiecte, modul de funcţionare a congregaţiei creştine din secolul I. 11 Từ năm 1964 đến 1971, hội đồng lãnh đạo phụ trách một dự án nghiên cứu Kinh Thánh quy mô lớn. Bên cạnh những đề tài khác, dự án này xem xét cách tổ chức của hội thánh đạo Đấng Ki-tô vào thế kỷ thứ nhất*. |
9 Cum poate stabili un cursant dacă volumul vocii sale este amplu? 9 Làm sao học viên có thể biết được mình nói đủ lớn hay không? |
Posedă în schimb un amplu repertoriu de posturi și gesturi, multe dintre ele fiind asemănătoare sau chiar identice cu ale omului și care se ivesc în aceleași contexte. Chúng thực hiện những màn biểu diễn dáng bộ và cử chỉ rất phong phú, nhiều trong số chúng giống nhau, hay thậm chí giống hệt chúng ta và hình thành trong cùng ngữ cảnh. |
Cum ai putea hotărî ce idei să dezbaţi într-un mod mai amplu şi ce idei să menţionezi doar pe scurt, sau în treacăt? Làm cách nào bạn có thể xác định những ý cần khai triển đầy đủ hơn và những ý chỉ cần đề cập vắn tắt, hoặc nói thoáng qua thôi? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amplu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.