anão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ anão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chú lùn, người lùn, rất nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anão

chú lùn

noun

Ela abandonou os anões para se juntar com um príncipe e todo o mundo descobriu.
Cô ta đã ruồng bỏ các chú lùn để trốn đi cùng hoàng tử, ai mà chẳng biết.

người lùn

noun

Bem, aqui está um anão que ela não envolverá tão facilmente.
người Lùn ở đây, thì khó mà bẫy ta được.

rất nhỏ

noun

Xem thêm ví dụ

Parece haver algo escrito aqui na língua dos anões da montanha.
Có vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên.
Ela fica maravilhada quando lhe entregais o anão inimigo.
Cô ta vui sướng khi ngươi bắt tên lùn đối địch này tới trước cô ta.
O que sentes por aquele anão não é real.
Cảm xúc của ngươi với tên Lùn đó không phải là thật.
7 Portanto, devido a minha bênção, o Senhor Deus anão permitirá que pereçais; e será eternamente bmisericordioso para convosco e vossos descendentes.
7 Vậy nên, nhờ phước lành của ta mà Đức Chúa Trời sẽ akhông để cho các cháu phải bị diệt vong; vì vậy mà Ngài sẽ bthương xót các cháu và dòng dõi của các cháu mãi mãi.
7 E tu tens desviado muitos deste povo, de maneira que pervertem o caminho correto de Deus e anão guardam a lei de Moisés, que é o caminho correto; e convertes a lei de Moisés na adoração de um ser que dizes que virá daqui a muitos séculos.
7 Và anh đã dẫn dụ được một số đông dân này khiến họ đi sai đường lối ngay chính của Thượng Đế và không còn atuân giữ luật pháp Môi Se là một luật pháp chân chính; và đã biến đổi luật pháp Môi Se thành sự tôn thờ một người, mà theo anh nói, sẽ hiện đến vào mấy trăm năm sau.
Não pense que não vou matar você, anão.
Đừng tưởng ta sẽ không giết ngươi, tên lùn.
Nomeou aquele anão de xerife.
Cho thằng lùn đó làm Cảnh sát trưởng.
É o desfile dos pingüins-anões da ilha Phillip!
Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ của Đảo Phillip đang diễu hành!
Planetas anões compartilham muitas das características dos planetas, embora existam diferenças notáveis - especialmente que eles não são dominantes em suas órbitas.
Các hành tinh lùn có chung rất nhiều đặc điểm với hành tinh, mặc dù vậy chúng vẫn còn những điểm khác biệt - theo đó chúng không trở thành nổi trội trong quỹ đạo của chúng.
O tempo dos anões esgotou-se.
Bọn Lùn đã hết thời gian rồi.
Depois de muita discussão, foi decidido pelo voto que esses corpos seriam classificados como planetas anões.
Sau nhiều thảo luận, hội đồng đã quyết định thông qua đề cử cho những thiên thể này được phân loại thành các hành tinh lùn.
Eu cortaria a sua cabeça, anão, se fosse um pouco mais alta.
Ta sẽ cắt đầu mi, gã lùn.. giá như nó cao hơn một chút!
Bem, aqui está um anão que ela não envolverá tão facilmente.
người Lùn ở đây, thì khó mà bẫy ta được.
15 Não obstante, quando chegar o dia, diz o profeta, em que eles anão mais voltarem o coração contra o Santo de Israel, então ele se recordará dos bconvênios feitos com seus pais.
15 Tuy nhiên, vị tiên tri bảo, khi ngày ấy đến mà họ akhông còn trở lòng nghịch lại Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên nữa thì Ngài sẽ nhớ những điều Ngài đã bgiao ước với tổ phụ họ.
3 E responderam ao rei, dizendo: Se ele é o Grande Espírito ou um homem, não o sabemos; sabemos, porém, que ele anão pode ser morto pelos inimigos do rei; nem podem eles dispersar os rebanhos do rei quando ele está conosco, graças a sua destreza e grande força; sabemos, portanto, que ele é amigo do rei.
3 Và họ trả lời vua rằng: Ông ta có phải là Vị Thần Vĩ Đại hay chỉ là một người thường thì điều đó chúng tôi không biết, nhưng chúng tôi chỉ biết rằng, ông ta akhông thể bị những kẻ thù của bệ hạ sát hại được; và những kẻ ấy cũng không thể xua đuổi các đàn gia súc của bệ hạ được khi ông ta đi với chúng tôi, nhờ sự thiện nghệ và sức mạnh phi thường của ông ta; vậy nên chúng tôi biết rằng ông ta là bạn của bệ hạ.
Sim, procuramos um anão.
Nên ừ, ta đang tìm một người lùn.
Não gosto que façam de mim tolo, Anão.
Ta không thích là 1 tên ngốc, tên lùn kia.
16 E também que Deus lhes revelaria para onde deveriam ir a fim de se defenderem de seus inimigos; e se assim fizessem, o Senhor os salvaria; e esta era a fé que tinha Morôni e seu coração gloriava-se nela; anão no derramamento de sangue, mas em fazer o bem, em preservar seu povo, sim, em guardar os mandamentos de Deus, sim, e em resistir à iniquidade.
16 Và lại nữa, Thượng Đế sẽ cho họ biết họ phải đi đâu để tự vệ chống lại kẻ thù của mình, và bằng cách làm như vậy Chúa sẽ giải cứu họ; và đó là đức tin của Mô Rô Ni, và lòng ông cảm thấy hãnh diện về việc đó; akhông phải về việc gây đổ máu mà về việc làm điều thiện, về việc bảo tồn dân mình, phải, về việc tuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế, phải, và chống lại sự bất chính.
Vai tentar argumentar com um anão?
Ngươi sẽ lý lẽ với một tên Dwarf.
Além de Plutão, Makemake é o único outro planeta anão brilhante o suficiente para que Clyde Tombaugh pudesse ter descoberto durante sua busca por objetos transnetunianos em 1930.
Bên cạnh Sao Diêm Vương, Makemake chỉ là một hành tinh lùn sáng đủ để Clyde Tombaugh nhìn thấy trong cuộc tìm kiếm những hành tinh ngoài Sao Hải Vương khoảng năm 1930.
O número de planetas caiu para oito corpos significativamente grandes que tinham dominância em sua órbita (Mercúrio, Vênus, Terra, Marte, Júpiter, Saturno, Urano e Netuno) e foi criada uma nova classe de planetas anões, contendo inicialmente três objetos (Ceres, Plutão e Éris).
Số lượng các hành tinh giảm xuống còn tám thiên thể rất lớn mà có quỹ đạo sạch (Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương), và một lớp mới các hành tinh lùn được đưa ra, ban đầu gồm ba thiên thể (Ceres, Pluto và Eris).
Com 90% de certeza, nenhuma lua adicional com mais de 12 km (ou no máximo 37 km com um albedo de 0,041) existe além do brilho de Plutão cinco segundos de arco do planeta anão.
Với độ tin cậy lên tới 90%, không thể có thêm một vệ tinh khác lớn hơn 12 km (hay tối đa 37 km với suất phân chiếu 0.041) tồn tại bên ngoài ánh chói của Sao Diêm Vương năm giây cung từ hành tinh lùn này.
O jovem príncipe anão aceitou trabalho onde ofereceram... trabalhando em vilarejos de homens.
Vị hoàng tử người lùn cùng dân của mình... Nương náu ở các ngôi làng cùng với con người
15 E agora vos pergunto, ó todos vós, que imaginastes um deus que anão pode fazer milagres: Todas essas coisas sobre as quais falei já se passaram?
15 Và giờ đây, hỡi những người đã tự ý tưởng tượng ra một thượng đế akhông thể làm được phép lạ, tôi xin hỏi các người rằng, tất cả những điều tôi nói với các người đã xảy ra chưa?
Vocês perseguiam uma companhia de treze anões.
Các ngươi lần theo 1 nhóm 13 người lùn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.