and so forth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ and so forth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ and so forth trong Tiếng Anh.
Từ and so forth trong Tiếng Anh có các nghĩa là vân vân, v.v., v v. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ and so forth
vân vânadverb (indicating a list continues similarly) I mean fossils, cave paintings and so forth. Tôi muốn nói đến các hóa thạch, tranh vẽ hang động và vân vân |
v.v.adverb (indicating a list continues similarly) |
v vPhrase So if you really want to solve the problem of epidemics and so forth, Do đó nếu bạn muốn giải quyết những vấn đề về dịch bệnh, v.v. |
Xem thêm ví dụ
I see the polymerase and the enzymes and so forth. Tôi thấy cả polymerase và các enzyme và hơn nữa. |
Some of those ways result in more copies of the mutated gene being passed on, and so forth. Một số trong những cách đó dẫn đến việc càng có thêm bản sao của đột biến gen được truyền lại, và cứ như thế. |
And with it, comes congestion, and we lose mobility, and so on and so forth. Cùng với nó là tắt nghẽn giao thông và tính linh động biến mất vân vân. |
Church leaders organize stakes, wards, quorums, Church auxiliaries, missions, and so forth in our chapels and other buildings. Các vị lãnh đạo Giáo Hội tổ chức các giáo khu, tiểu giáo khu, nhóm túc số, tổ chức bổ trợ Giáo Hội, phái bộ truyền giáo, và v.v...trong các giáo đường của chúng ta và các tòa nhà khác. |
You can see the woman is in closer than the wall and so forth. Bạn có thể thấy người phụ nữ gần hơn so với bức tường và tiếp tục như thế. |
CA: So, in vaccines and polio and so forth, you've had some amazing successes. CA: Vậy là việc tiêm vắc-xin, phòng bại liệt và v.v anh chị đã có những thành công xuất sắc. |
You did, and we had to watch you, and so forth. Chính là bạn, và chúng tôi phải theo dõi bạn, cứ như vậy. |
But they find it completely obvious to use computers, websites, make videos, so on and so forth. Nhưng họ cảm thấy chắc chắn phải sử dụng máy vi tính, trang web điện tử, tạo các video,.. v.. v và tương tự. |
"'Tasn't right have such dargs "; " Whad'e bite'n for, than? " and so forth. "'Tasn't phải có dargs như vậy "; " Whad ́ n e cắn ́hơn? " Và vv. |
Build creative clusters in cities; create more R& amp; D parks, so on and so forth. Xây dựng những khu sáng tạo trong thành phố; tạo thêm nhiều công viên Nghiên cứu và Phát triển... vân vân |
Sodium aluminate is also used in the paper industry, for fire brick production, alumina production and so forth. Natri aluminat còn được dùng trong công nghiệp giấy, sản xuất gạch chịu lửa, sản xuất alumina v. v.. |
In connection with serving God, the Bible does speak of obligation, commandments, requirements, and so forth. Công nhận là khi nhắc đến việc phụng sự Đức Chúa Trời, Kinh Thánh nói về bổn phận, điều răn, đòi hỏi, v.v... |
And crows and other corvidae, ravens, rooks and so forth, are incredibly smart birds. Đám quạ, quạ, vvv..., những loài rất thông minh. |
And the human impact on the global environment -- greenhouse warming, mass extinctions and so forth -- is unprecedented, too. Và tác động của con người tới môi trường- hiệu ứng nhà kính, đại tuyệt chủng... cũng chỉ mới xảy ra. |
3 Progressive Goals: Parents tirelessly train their children to walk, to talk, to dress themselves, and so forth. 3 Giúp con đặt mục tiêu: Cha mẹ nào cũng kiên trì dạy con bước đi, nói chuyện, mặc đồ v.v. |
And when you're hungry, food becomes more attractive, and so forth. Khi bạn đói bụng, thức ăn trở nên hấp dẫn hơn, đại loại thế. |
It depends on how much energy you have that day, so on and so forth. Điều đó phụ thuộc vào bạn có bao nhiêu năng lượng vào ngày hôm đấy và những thứ khác tương tự như thế. |
And you can see, he's working between documents and graphics and so forth. Như các bạn thấy, ông ấy đang làm việc với những tài liệu và đồ thị, vân vân. |
" Renewed vows of amity " and so forth. " Tái lập lời thề của tình hữu nghị " và đại loại như vậy. |
So their superstitions, their patternicities, are all associated with feelings of lack of control and so forth. Vậy nên những điều mê tín và việc kiếm tìm quy luật của họ đều đi cùng với cảm giác mất kiểm soát và tương tự. |
And so forth. Và vân vân. |
Friendships may involve neighbors, workmates, and so forth. Bạn bè có thể là người láng giềng, bạn đồng nghiệp, v.v... |
Regulations may include maximum interest rate, late fee amounts, grace periods and so forth. Các quy định có thể bao gồm lãi suất tối đa, số tiền phí trễ hạn, thời gian ân hạn và vv. |
4 In order to attend the Congregation Book Study, we needed time to dress, travel, and so forth. 4 Để tham dự Buổi học cuốn sách hội thánh, chúng ta cần thời gian để thay đổi trang phục, di chuyển, v.v. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ and so forth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới and so forth
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.