anchorage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anchorage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anchorage trong Tiếng Anh.
Từ anchorage trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ thả neo, chỗ đậu tàu, nguồn tin cậy, Anchorage. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anchorage
chỗ thả neonoun |
chỗ đậu tàunoun |
nguồn tin cậynoun |
Anchorageproper (Anchorage, Alaska) Gentlemen, your orders are to hold the miracle mile off Anchorage. Lệnh của các anh làgiữ con quái đó tránh xa Anchorage ra. |
Xem thêm ví dụ
The George Parks Highway (numbered Interstate A-4 and signed Alaska Route 3), usually called simply the Parks Highway, runs 323 miles (520 km) from the Glenn Highway 35 miles (56 km) north of Anchorage to Fairbanks in the Alaska Interior. Xa lộ George Parks (tiếng Anh: George Parks Highway), có mã số là Xa lộ Liên tiểu bang A-4 và Xa lộ Alaska 3 và thường được gọi đơn giản là Xa lộ Parks, có tổng chiều dài 323 dặm (520 km), bắt đầu từ Xa lộ Glenn khoảng 35 dặm (56 km) ở phía bắc thành phố Anchorage đến thành phố Fairbanks nằm trong Vùng nội Alaska. |
During his 20-year tenure with the U.S. Air Force, Ross developed a taste for painting after attending an art class at the Anchorage U.S.O. club. Trong nhiệm kỳ 20 năm của mình tại Không quân Hoa Kỳ, Ross đã tập trung vào sở thích vẽ tranh sau khi tham gia một lớp học nghệ thuật tại câu lạc bộ Neo U.S.O.. |
She and her charges arrived off Guadalcanal on 14 June, and the high-speed transport began patrolling the anchorage off Koli Point. Nó và các tàu tháp tùng đi đến ngoài khơi Guadalcanal vào ngày 14 tháng 6, và chiếc tàu vận chuyển cao tốc bắt đầu tuần tra tại khu vực neo đậu ngoài khơi Koli Point. |
After shifting to the Garapan anchorage on Saipan on 8 September 1944, she transferred all plane personnel to the seaplane tender USS Coos Bay and sailed for the Palau Islands on 12 September 1944. Sau khi chuyển tới chỗ neo Garapan trên đảo Saipan vào ngày 8 tháng 9 năm 1944, tàu chuyển tất cả các máy bay tới tàu chiến USS Coos Bay (AVP-25) và di chuyển đến quần đảo Palau vào ngày 12 tháng 9 năm 1944. |
The article indicates that an Alaska Airlines nonstop flight from Anchorage, Alaska, to Seattle, Washington—a flight carrying 150 passengers—was diverted to a remote Alaskan town in order to transport a gravely injured child. Bài báo cho biết rằng một chuyến bay thẳng của hãng hàng không Alaska Airlines bay từ Anchorage, Alaska, đến Seattle, Washington chở 150 hành khách, đã chuyển hướng bay sang một thị trấn Alaska hẻo lánh để chở một đứa bé bị thương nặng. |
There are five DLCs: Operation: Anchorage, The Pitt, Broken Steel, Point Lookout, and Mothership Zeta, released in that order. Trò chơi có 5 phiên bản mở rộng có thể tải về là Operation: Anchorage, The Pitt, Broken Steel, Point Lookout và Mothership Zeta. |
Researchers for the University of Alaska at Anchorage write: “Newspaper and magazine stories about the supposed explosion of satanic cult activity . . . have proliferated in recent years.” Các nhà nghiên cứu cho Đại Học Alaska tại Anchorage viết: “Trong những năm gần đây, có sự gia tăng những bản tin đăng trong báo chí về những hoạt động của giáo phái sùng bái Sa-tan, một giáo phái mà người ta cho là đã phát triển ồ ạt”. |
Gentlemen, your orders are to hold the miracle mile off Anchorage. Lệnh của các anh làgiữ con quái đó tránh xa Anchorage ra. |
On the 11th and 12th, the destroyer covered the landing of troops and supplies at Rice Anchorage on Kula Gulf as well as the evacuation of wounded. Vào các ngày 11 và 12 tháng 7, nó hỗ trợ cuộc đổ bộ binh lính và tiếp liệu lên Rice Anchorage thuộc vịnh Kula cũng như triệt thoái những người bị thương. |
Scapa Flow made a near-ideal anchorage. Bài chi tiết: Scapa Flow Scapa Flow là một nơi neo đậu gần như lý tưởng. |
When he was 13, his family relocated to Anchorage, Alaska. Khi ông được 13 tuổi, gia đình anh chuyển đến Anchorage, Alaska. |
Because many of the customers that love your dog-sled tours live in Anchorage, you decide to set an additional +20% adjustment for Anchorage. Bởi vì nhiều khách hàng yêu thích du lịch bằng xe trượt tuyết do chó kéo ở Anchorage, bạn quyết định đặt điều chỉnh bổ sung +20% cho Anchorage. |
After returning to Ulithi with another convoy, Aylwin began steaming off the anchorage on picket station B-6 at 16:40 on 3 August. Sau khi quay trở lại Ulithi cùng một đoàn tàu khác, Aylwin bắt đầu di chuyển ngoài khơi nơi neo đậu như trạm cột mốc radar B-6 từ 16 giờ 40 phút ngày 3 tháng 8. |
By the time the warning had been received and the ships had opened fire in the general direction of the attack, six bombs were already approaching the anchorage, most of them falling into the water. Vào lúc lệnh báo động được đưa ra và các con tàu bắt đầu nổ súng vào hướng tấn công chung, sáu quả bom đã tiếp cận địa điểm neo đậu, hầu hết chúng đều rơi xuống nước. |
After escorting Solace out of the combat zone, she patrolled the southwest anchorage of Ilinawa and fought off two kamikazes 21 June. Sau khi hộ tống cho chiếc Solace rời khỏi vùng chiến sự, nó tuần tra về phía Tây Nam khu vực đổ bộ Ilinawa, và đã đánh trả hai cuộc tấn công của máy bay cảm tử Kamikaze vào ngày 21 tháng 6. |
The effect of latitude can be clearly seen with gravity in high-latitude cities: Anchorage (9.826 m/s2), Helsinki (9.825 m/s2), being about 0.5% greater than that in cities near the equator: Kuala Lumpur (9.776 m/s2), Manila (9.780 m/s2). Ảnh hưởng của vĩ độ có thể thấy rõ với lực hấp dẫn ở các thành phố có vĩ độ cao: Anchorage (9,826 m/s2), Helsinki (9,825 m/s2), lớn hơn khoảng 0,5% so với các thành phố gần xích đạo: Kuala Lumpur (9,776 m/s2), Manila (9,780 m/s2). |
While in the Gilberts, they devoted considerable time to mapping and charting reefs and anchorages. Trong khi quần đảo Gilbert đã được dành cho một khoàng thời gian đáng kể để lập bản đồ và biểu đồ các rạn san hô và nơi thả neo. |
Continuing to Bermuda where Lightning shared an anchorage with the US Navy aircraft carrier USS Ranger, they arrived at Newport News on New Year's Eve. Tiếp tục đi đến Bermuda, nó chia sẻ chỗ thả neo với tàu sân bay Hoa Kỳ USS Ranger (CV-4), và đi đến Newport News vào đêm giao thừa. |
Clearing Iwo Jima on 5 March, Wadsworth headed for the Philippines, arriving at Dulag anchorage, in Leyte Gulf, on the 9th. Wadsworth rời Iwo Jima vào ngày 5 tháng 3 để hướng sang Philippines, đi đến khu vực thả neo Dulag thuộc vịnh Leyte vào ngày 9 tháng 3. |
The highway, originally known as the Anchorage-Fairbanks Highway, was completed in 1971, and given its current name in 1975. Xa lộ được biết với tên gọi ban đầu là Xa lộ Anchorage-Fairbanks được hoàn thành năm 1971, và được đặt tên như hiện tại vào năm 1975. |
Using the example above, at 10.01 a.m. on Tuesday, your maximum bid will become £1.00 x (+20%), or £1.20 for a search that occurs in Anchorage, until your ads stop showing at 11.00 a.m. Sử dụng ví dụ trên, vào lúc 10:01 sáng ngày Thứ Ba, giá thầu tối đa của bạn sẽ trở thành 1 đô la x (+20%), hoặc 1,2 đô la cho tìm kiếm xảy ra ở Anchorage, cho đến khi quảng cáo của bạn ngừng hiển thị vào lúc 11:00 sáng. |
The Glenn Highway, which is part of A-1, is built to freeway standards from Anchorage to Wasilla. Xa lộ Glenn, một phần của A-1, được xây dựng theo chuẩn mực xa lộ cao tốc từ thành phố Anchorage đến Wasilla. |
Captain Charles Purcell Cecil, Helena's commanding officer, organized a small flotilla of three motor whaleboats, each towing a life raft, carrying 88 men to a small island about 7 miles from Rice Anchorage after a laborious all-day passage. Chỉ huy trưởng của Helena, Đại tá Hải quân Charles Purcell Cecil, cho tổ chức một chi hạm đội nhỏ bao gồm ba xuồng máy săn cá voi, mỗi chiếc kéo theo một bè cứu sinh, đưa 88 người đến một hòn đảo nhỏ cách Rice Anchorage khoảng 7 hải lý sau một ngày lao động cật lực. |
Akagi and the other carriers shortly abandoned the chase and dropped anchor at Hashirajima anchorage on 22 April. Akagi và các tàu sân bay khác từ bỏ cuộc truy đuổi không lâu sau đó, và quay về thả neo tại khu vực neo đậu Hashirajima vào ngày 22 tháng 4. |
Brueys refused, in the belief that his squadron could provide essential support to the French army on shore, and called his captains aboard his 120-gun flagship Orient to discuss their response should Nelson discover the fleet in its anchorage. Brueys từ chối, với niềm tin rằng hạm đội của ông có thể cung cấp hỗ trợ cần thiết cho quân đội Pháp trên bờ biển và cho gọi các thuyền trưởng của ông trên boong của kỳ hạm 120 súng Orient để thảo luận về việc phản ứng như thế nào nếu Nelson tìm ra các đội tàu tại nơi neo đậu của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anchorage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anchorage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.