dock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dock trong Tiếng Anh.
Từ dock trong Tiếng Anh có các nghĩa là bến tàu, cắt bớt, vũng tàu đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dock
bến tàunoun The engineers drew up plans for a new dock. Những người kỹ sư vẽ ra các kế hoạch cho bến tàu mới. |
cắt bớtverb If I were to dock you a half a crown for it, you'd think yourself ill-used. Nếu ta cắt bớt nửa đồng vàng của ngươi vì điều đó ngươi sẽ nghĩ mình bị ngược đãi. |
vũng tàu đậuverb |
Xem thêm ví dụ
The concept was tested successfully using a B-29 carrier, but docking proved difficult even for experienced test pilots. Khái niệm mới này được thử nghiệm thành công sử dụng một máy bay chuyên chở B-29, nhưng việc ghép nối tỏ ra khó khăn cho dù đối với các phi công thử nghiệm nhiều kinh nghiệm. |
At the start of 1945, while assigned to Manus Island, Warramunga's Oerlikon guns were replaced with Bofors taken from a disabled US Landing Ship Dock. Vào đầu năm 1945, đang khi được tái trang bị tại đảo Manus, các khẩu pháo phòng không Oerlikon 20 mm của Warramunga được thay thế bằng pháo Bofors 40 mm tháo dỡ từ một tàu LSD Hoa Kỳ bị loại khỏi vòng chiến. |
No one remembers the last time so many ships were docked. Họ chưa bao giờ thấy nhiều tàu đáp về như vậy. |
So I went early and found a loading dock and got in and had a great interview. Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời. |
Intrepid made a D-Day "landing" on Staten Island, 6 June 2007, after being towed from a slip at Bayonne Dry Dock & Repair Corp. While in Staten Island, Intrepid underwent the next phase of her refurbishment, and received an $8 million interior renovation. Ngày 6 tháng 6 năm 2007, Intrepid được kéo đến đảo Staten sau khi được sửa chữa bởi Bayonne Dry Dock & Repair Corp. Trong thời gian ở lại đảo Staten, Intrepid được cho tân trang giai đoạn hai với chi phí 8 triệu Đô la tân trang nội thất. |
Pro-G agreed, and did not enjoy the naval side of the game at all, complaining that "...it's often near impossible to dock on dry land.", and that "numerous boats in your fleet...complicate things further, with the path finding AI seemingly unable to navigate around other boats in anything but huge stretches of open water." Pro- G đồng ý, và đã không tận hưởng về mặt hải quân của game ở tất cả, than phiền rằng "... nó thường gần như không thể tới được vũng cạn và đậu trên đất khô", và "nhiều tàu thuyền trong hạm đội của bạn... những thứ phức tạp hơn, với khả năng tìm kiếm đường của AI dường như không thể di chuyển xung quanh tàu thuyền khác trong bất cứ điều gì, như mở một hướng khác để chạy thoát chằng hạn". |
Following this, she was transferred to the Eastern Fleet, and in November was docked in the Selborne dry dock at Simonstown, South Africa, until January 1943. Sau đó, nó được chuyển sang Hạm đội Viễn Đông, và đến tháng 11 nó vào ụ tàu Selborne ở Simonstown, Nam Phi cho đến tháng 1 năm 1943. |
One company we know has such a high value for family that they dock people for working overtime! Một công ty mà chúng tôi biết coi trọng gia đình đến mức không ai phải làm thêm giờ! |
They made a brief stop in Hawaii before docking at San Francisco Bay. Họ ngừng lại trong một thời gian ngắn ở Hạ Uy Di trước khi tàu cặp bến ở Vịnh Cựu Kim Sơn. |
Nyko commented on the issue, stating that they were aware of the issue and thought it to be caused by the Switch's handling of A/V output, while Nintendo advised users against docking their systems inside unlicensed docking peripherals. Nyko nhận xét về vấn đề này, nói họ đã nhận thức được vấn đề và nghĩ nó gây ra bởi việc xử lý đầu ra A / V của Switch, trong khi Nintendo khuyên người dùng không nên cắm các máy của họ vào các thiết bị ngoại vi không được cấp phép. |
Frobisher joined the 4th Cruiser Squadron of the Eastern Fleet in March 1942 and commenced operations in the Indian Ocean, escorting convoys around the African coast, spending brief periods in the Selborne dry dock at Simonstown, South Africa. Frobisher gia nhập Hải đội Tuần dương 4 thuộc Hạm đội Viễn Đông Anh Quốc vào tháng 3 năm 1942 và thực hiện các hoạt động tại Ấn Độ Dương, hộ tống các đoàn tàu vận tải chung quanh bờ biển châu Phi và trải qua những đợt bảo trì ngắn trong ụ tàu Selborne tại Simonstown thuộc Nam Phi. |
For the remainder of the year, her schedule remained routine, operations within the vicinity of San Diego, San Francisco, or San Pedro, with a period under repairs at Mare Island and dry-docked on a marine railway at San Diego. Trong thời gian còn lại của năm, nó tiếp tục các hoạt động thường lệ tại khu vực lân cận San Diego, San Francisco hay San Pedro, xen kẻ với những giai đoạn bảo trì tại Mare Island hay San Diego. |
Each ship is fitted with a well dock which can accommodate four landing craft, as well as a flight deck which can accommodate two medium lift helicopters. Mỗi con tàu được trang bị một bãi trực thăng có thể chứa bốn máy bay cùng hạ cánh, cũng như một sàn đáp có thể chứa hai chiếc trực thăng nâng hạng trung. |
The extensive dry dock, ship building, repair and engineering facilities are now owned and operated by Japan Marine United, one of Japan's largest merchant marine and naval shipbuilders. Ụ tàu khô, cơ sở đóng tàu, sửa chữa và các cơ sở kỹ thuật hiện đang thuộc sở hữu và điều hành bởi Japan Marine United, một trong những nhà đóng tàu vận tải và hải quân lớn nhất Nhật Bản. |
Prepare for docking. Chuẩn bị hạ cách. |
The docking position of the first view layout entry has to be 'New Column ' Vị trí cụ neo của mục nhập bố trí xem phải là « Cột mới » |
All ten Nimitz-class carriers were constructed between 1968 and 2006 at Newport News Shipbuilding, in Newport News, VA in the largest drydock in the western hemisphere, dry dock 12, now 2,172 feet (662 m) long after a recent expansion. Tất cả mười tàu của lớp Nimitz đều được đóng trong giai đoạn 1968-2006 tại công ty đóng tàu Newport News, Virginia, trong ụ khô lớn nhất bán cầu Tây - ụ khô số 12, dài 662m ở thời điểm hiện tại sau khi mở rộng quy mô. |
She spent two days there in dry dock for temporary repairs, before departing for Hong Kong on 25 September, her role in the conflict being replaced by Theseus. Nó trải qua hai ngày trong ụ tàu thực hiện các sửa chữa tạm thời, trước khi khởi hành đi Hong Kong vào ngày 25 tháng 9, khi vai trò của nó trong cuộc chiến được thay phiên bởi chiếc HMS Theseus. |
As she steamed past Ten-Ten Dock at about 09:50, Nevada was struck by five bombs. Khi nó đi ngang cầu tàu Ten-Ten lúc khoảng 9 giờ 50 phút, Nevada bị đánh trúng năm quả bom. |
Dock your allowance? Cắt bớt tiền sinh hoạt của chị sao? |
The one that burns all night at the end of your dock. Ánh sáng chiếu cả đêm ờ cuối cầu cảng. |
The Manley docked at Zanzibar Town harbour, but the US had not sought the Revolutionary Council's permission for the evacuation, and the ship was met by a group of armed men. Manley vào bến cảng thành Zanzibar, song vì Hoa Kỳ không yêu cầu Hội đồng Cách mạng chấp thuận cho sơ tán nên tàu phải đối diện với một nhóm người có vũ trang. |
On 1 January 1980, a newer, larger Terminal 1 – green in colour – opened, with docks for 10 to 12 aircraft. Ngày 01 Tháng 1 năm 1980, nhà ga mới và lớn hơn được xây dựng - có màu xanh lục đã được khai trương, với các chỗ đỗ cho 10-12 máy bay. |
Once, we docked in Buenos Aires, Argentina, and there I found the branch office of Jehovah’s Witnesses. Một lần nọ, chúng tôi cập cảng Buenos Aires, Argentina, tôi thấy trụ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
The season didn't get off to the best of starts as the club was docked six points due to their financial standing. Mùa giải khởi đầu không theo cách thuận lợi nhất khi CLB bị trừ 6 điểm bởi lý do tài chính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dock
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.