André trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ André trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ André trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ André trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là An-Rê, An-Đrê, Anrê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ André

An-Rê

proper

An-Đrê

proper

Anrê

proper

Xem thêm ví dụ

Andrea, querida, confia em mim.
Andrea, cưng à, tin bố đi.
Ele era um aluno habilidoso e André escreveu que o Príncipe de Gales havia decorado ou lido seleções de Homero, Virgílio, Ovídio, Terêncio, boa parte de Cícero e uma ampla variedade de trabalhos históricos, incluindo aqueles de Tucídides, Júlio César, Tito Lívio e Públio Cornélio Tácito.
Arthur là một học sinh có năng khiếu và André viết rằng Hoàng tử xứ Wales hoặc đã học thuộc lòng hoặc đã đọc tuyển tập của Homer, Virgil, Ovid, Terence, cách cư xử tốt của Cicero và số lượng lớn các công trình lịch sử, bao gồm Thucydides, Caesar, Livy và Tacitus.
Queria tocar piano como o irmão André.
Ước gì tôi có thể đàn dương cầm được như Anh Minh.
É considerado por muitos autores como um trabalho seminal; Honoré de Balzac o considerou o mais significante romance de seu tempo, André Gide o denominou de o maior romance francês.
Nó được xem như một tác phẩm có ảnh hưởng đến nhiều nhà văn khác; Honoré de Balzac coi nó như một tiểu thuyết quan trọng nhất thời đó, André Gide cho rằng đó là tiểu thuyết tiếng pháp lớn nhất từ trước.
Ele está exatamente na sua frente, André.
Anh ta đứng trước mặt cậu đó, André.
Segundo o registro histórico, André e Filipe identificaram Jesus de Nazaré, antigo carpinteiro, como o prometido e muito aguardado Messias.
Theo lời tường thuật lịch sử, Anh-rê và Phi-líp nhận ra Giê-su người Na-xa-rét, người từng làm thợ mộc, là Đấng Mê-si đã hứa mà nhiều người mong đợi.
Michonne imediatamente toma o Governador como suspeito e decide ir embora, mas Andrea se recusa a ir com ela.
Michonne ngay lập tức nghi ngờ những việc làm của Thống đốc và quyết định ra đi, nhưng Andrea đã từ chối đi cùng cô.
Gosto da história de André, que perguntou: “Mestre, onde moras?”
Tôi thích câu chuyện về Anh Rê là người đã hỏi: “Thầy ở đâu?”
Andreas, de 17 anos, diz: “Essa é realmente a organização de Jeová, a melhor organização do mundo.”
Một em 17 tuổi tên Andreas nói: “Đây quả là tổ chức của Đức Giê-hô-va, tổ chức tốt nhất thế giới”.
PEDRO, André, Tiago e João estavam com Jesus no monte das Oliveiras — com o templo de Jerusalém à vista. Deve ter sido uma experiência única estar ali quando Jesus contou uma de suas profecias mais fascinantes.
Hẳn chúng ta vô cùng hào hứng nếu ngồi trên núi Ô-liu, nhìn xuống đền thờ Giê-ru-sa-lem và nghe Chúa Giê-su nói một trong những lời tiên tri đáng chú ý nhất.
Consultado em 11 de abril de 2016 «Full credits for Grand Theft Auto: San Andreas (2004)».
Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2008. ^ “Full credits for Grand Theft Auto: San Andreas (2004)”.
Certa vez, no Estudo de Livro de Congregação, Andrea ouviu o superintendente do serviço frisar que é necessário pregar aos vizinhos.
Một ngày kia, tại Buổi học Cuốn sách của Hội thánh, Andrea nghe anh giám thị công tác nhấn mạnh việc cần phải rao giảng cho người hàng xóm.
É primavera, Andrea tem 18, há as garotas...
Bây giờ là mùa xuân, Andrea 18 tuổi, có nhiều cô gái...
André: “Sua inexperiência pode fazer com que o estilo de vida de seus amigos pareça emocionante.
Tuấn: “Khi không có kinh nghiệm, bạn nghĩ lối sống của những đứa cùng lứa rất tuyệt.
Andrés vai conseguir.
Andres sẽ tới gặp ông tướng.
Um dia, André viu João apontar para Jesus de Nazaré e dizer: “Eis o Cordeiro de Deus!”
Một ngày nọ, Anh-rê thấy Giăng chỉ vào Chúa Giê-su người Na-xa-rét và nói: “Kìa, Chiên con của Đức Chúa Trời!”.
Andrea, estou a implorar-te.
Andrea, tôi xin cô.
Lisa Gheradini e Francesco tiveram cinco filhos, Piero, Camilla, Andrea, Giocondo e Marietta, quatro deles nasceram entre 1496 e 1507.
Lisa và Francesco có năm người con: Piero, Camilla, Andrea, Giocondo và Marietta; 4 trong số họ được sinh trong khoảng thời gian từ 1496–1507.
Estou triste por causa do André... mas eu quero que você ligue pro seu filho.
Em buồn vì cái chết của Andre... nhưng em muốn anh gọi điện cho con anh.
Andrea, com o que sonhava?
Andrea, cậu đang mơ gì vậy?
Em 30 de Dezembro de 1935, às 02:45 AM, depois de 19 horas e 44 minutos no ar, Saint-Exupéry e seu co-piloto André Prévot caíram no deserto do Saara.
Vào ngày 30 tháng 12 năm 1935, lúc 14:45 sau một chuyến bay dài 19 tiếng và 38 phút, Saint-Exupéry, cùng với người bạn hoa tiêu, André Prévot, đã bị rơi máy bay ở sa mạc Sahara ở Libya trên lộ trình tới Sài Gòn.
Em Lakselv, Andreas, um dos dois anciãos locais, levou os visitantes para conhecer o lugar e o Salão do Reino.
Tại Lakselv, một trong hai trưởng lão địa phương là Andreas dẫn gia đình anh Roald đi tham quan khu vực đó và Phòng Nước Trời.
Seu irmão, André, foi quem lhe trouxe a notícia surpreendente: “Achamos o Messias.”
Em của ông là Anh- là người đầu tiên đến báo cho ông một tin vui: “Chúng ta đã gặp Đấng Mê-si”.
Mas, agora, André estava morto!. . .
Nhưng bây giờ thì Andrew đã chết!”
As primeiras observações de eletroluminescência em materiais orgânicos foram no início de 1950 por André Bernanose e colegas de trabalho na Nancy-Université, na França.
Hiện tượng điện phát quang của vật liệu hữu cơ được quan sát vào đầu thập niên 1950 bởi André Bernanose và các đồng sự tại đại học Nancy ở Pháp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ André trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.