angajator trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angajator trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angajator trong Tiếng Rumani.

Từ angajator trong Tiếng Rumani có nghĩa là người chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angajator

người chủ

Nu cu mult timp înainte de termenul limită, am primit un telefon de la un fost angajator.
Chẳng bao lâu trước khi hạn cuối cùng để đóng tiền, tôi nhận được một cú điện thoại từ một người chủ cũ.

Xem thêm ví dụ

ATAC are reguli stricte. Angajaţii săi nu trebuie să aibă relaţii personale.
ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau.
De- alungul întregii istorii, dacă doreai ceva tradus dintr- o limbă în alta, trebuia să angajezi o ființă umană.
Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người.
Cred că, atunci când îţi înveţi angajaţii să nu-şi asume riscuri, îţi pregăteşti întreaga companie pentru eşec.
Tôi tin tưởng rằng, nếu các bạn khuyến khích nhân viên đối mặt với tình huống mạo hiểm, các bạn thực sự sẽ giúp cho toàn bộ công ty đi đến thành công.
Cineva dintre angajaţii actuali ai şcolii?
Ai đó vẫn còn ở trường?
Ai angajat un organizator de petreceri?
Anh thuê người tổ chức tiệc tùng?
Vom folosi după plac contractele de angajare aplicabile tuturor angajaţilor.
Tất cả đều là các hợp đồng không ràng buộc.
La început le-am cerut angajaţilor noştri să fie cât se poate de imaginativi.
Trước hết, chúng tôi yêu cầu nhân viên thỏa sức tưởng tượng.
Mai târziu m-am angajat într-o fabrică, unde lucram în ture de noapte.
Sau đó, tôi được nhận vào làm việc ban đêm trong một nhà máy.
Am avut probleme cu terţi, care au şantajat sau au mituit angajaţi pentru pachete similare.
Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự.
Vrei să te angajezi în acelaşi fel de manipulare a timpului pe care am jurat să o prevenim.
Anh muốn tham gia vào chuyện thao túng thời gian mà chúng ta đã tuyên thệ ngăn chặn.
Nu sunt angajatul lui.
Tôi không phải là nhân viên của ông ta.
În 1060, Pisa a fost angajată în prima sa bătălie contra Genovei, care s-a încheiat cu o victorie, fapt care a permis consolidarea poziției pisanilor în Mediterana.
Năm 1060, Pisa tham gia vào trận chiến đầu tiên chống lại Genova và chiến thắng rực rỡ này giúp họ củng cố vị thế của mình ở Địa Trung Hải.
Preşedintele însuşi, care, în calitatea sa de angajatorul poate lăsa hotărârea sa fac greşeli casual în detrimentul unei angajat.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
Eu si Rachel am angajat o bona care e barbat.
Hey. Rachel và tớ thuê 1 vú anh.
Atunci s-a angajat Otis Payne la noi şi era cam arogant.
Otis Payne tới làm cho chúng tôi trong khoảng thời gian đó. Và chàng trai này cũng khá ngang tàng.
Cu alte cuvinte, „greşeli făcute la 15 ani pot fi descoperite de un angajator chiar şi după zece ani“, afirmă Wright.
Ông Wright nói: “Những lỗi lầm mà một người phạm lúc 15 tuổi vẫn lưu lại và 10 năm sau chủ tương lai của người ấy vẫn có thể có thông tin đó”.
A fost emoţionant să aud angajarea şi mărturia fiecăruia dintre ei.
Thật là cảm động để nghe lời cam kết và chứng ngôn của mỗi em.
Bineînţeles, poţi respecta ceea ce-ţi cere angajatorul, dar până la o anumită limită.
Lẽ dĩ nhiên, những đòi hỏi của chủ cũng phải có giới hạn.
Pe fiecare parte erau angajate în luptă de moarte, dar fără nici un zgomot pe care am putut auzi, şi soldaţi umane nu s- au luptat atât de ferm.
Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không có bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết.
Am o livrare pentru noua ta angajată.
Có món đồ mới gửi đến cho cô nhân viên mới của ông.
Beni este obsedat de avere, dar, de asemenea, extrem de laș; el își trădează angajatorii atunci când se confruntă cu mânia lui Imhotep, care-l ia ca sclav atunci când Beni se roagă în ceea ce Imhotep recunoaște ca fiind "limba sclavilor".
Beni bị ám ảnh bởi sự giàu có, nhưng cũng cực kỳ hèn nhát; hắn phản bội cộng sự của mình khi phải đối mặt với cơn giận dữ của Imhotep, người cho hắn làm đầy tớ của mình sau khi Beni cầu nguyện bằng "ngôn ngữ của nô lệ", điều mà Imhotep đã nhận ra.
Mărturisesc că aceasta este preoţia Sa, noi suntem angajaţi în lucrarea Sa şi El a arătat tuturor deţinătorilor preoţiei calea de a îndeplini o slujire credincioasă în preoţie.
Tôi làm chứng rằng đó chính là chức tư tế của Ngài, chúng ta đang làm công việc của Ngài, và Ngài đã chỉ cho tất cả những người nắm giữ chức tư tế cách phục vụ chức tư tế trung tín như thế nào.
O avem pe site-ul nostru de ceva timp, dar am observat că după ce-am pus-o pe site nu mai primeam cereri de angajare.
Chúng tôi đã để nó trên website một thời gian, nhưng chúng tôi thấy rằng sau khi để nó trên website, chúng tôi không nhận được đơn xin việc nào nữa.
Ascultă, de ce nu angajezi un pistolar?
Nghe nè, sao cô không thuê một tay súng?
Aveam 80 de angajaţi.
Có 80 người làm việc ở đó.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angajator trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.