aniversário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aniversário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aniversário trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ aniversário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sinh nhật, 生日, ngày kỷ niệm, ngày sinh, Sinh nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aniversário
sinh nhậtnoun Ela tentou convidá-lo para a sua festa de aniversário. Cô ấy đã cố mời anh ấy dự sinh nhật của mình. |
生日noun |
ngày kỷ niệmadjective Amanhã é o aniversário da fundação da vila. Ngày mai là ngày kỷ niệm hàng năm ngày tìm thấy ngôi làng này. |
ngày sinhnoun Antes do meu oitavo aniversário, procurei saber mais sobre o batismo. Trước ngày sinh nhật thứ tám của tôi, tôi đã tìm cách biết thêm về phép báp têm. |
Sinh nhật
Ela tentou convidá-lo para a sua festa de aniversário. Cô ấy đã cố mời anh ấy dự sinh nhật của mình. |
Xem thêm ví dụ
Feliz aniversário. Chúc mừng sinh nhật. |
Ele disse que, no almoço de aniversário em casa de Hitler em 1942, Göring afirmou, "O único que sabe sobre o Reichstag sou eu, pois fui eu quem lhe ateou fogo!" Ông kể rằng, tại một bữa ăn trưa tổ chức vào ngày sinh nhật của Hitler năm 1942, Göring nói: "Người duy nhất thực sự biết về Nghị viện là tôi, vì chính tôi đã đốt cháy nó!" |
Onde se guardam os brinquedos para o aniversário número cinco? Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5? |
Meu aniversário? Sinh nhật tôi ư? |
Feliz aniversário para você também. Chúc mừng em nhân kỷ niệm ngày cưới. |
Em parte alguma da Bíblia se fala sobre uma festa de aniversário para Jesus. Không có chỗ nào trong Kinh-thánh nói bất cứ gì về một lễ sinh nhật nào của Giê-su cả. |
Em uma semana é seu aniversário. Một tuần nữa là sinh nhật cổ. |
O meu bolo de aniversário vai ter um tipo espectacular. Bánh sinh nhật của cháu sẽ có hình nhân vật ngầu nhất trên đó. |
Em 2014, a Heineken comemorou seu 150o aniversário. Năm 2014 Heineken đã kỷ niệm 150 năm thành lập. |
Soprei minhas velas de aniversário, desejando isso. tôi ước điều đó. Nếu điều đó thực sự xảy ra |
Para o 20o Aniversário de Wentz, Teppei comprou um monte de cuecas. Trong lần sinh nhật thứ 20 của Wentz, Teppei đã mua cho Wentz một đống... quần lót. |
Lembra-se do aniversário em que você passou numa ilha? Còn nhớ lần sinh nhật khi anh ở trên đảo không? |
Nunca tive a chance de te dar um presente de aniversário. Tớ không có cơ hội để tặng cậu quà sinh nhất. |
O aniversário do rei também é marcado pelo desfile das Guardas Reais. Sinh nhật của nhà vua cũng được đánh dấu bởi cuộc diễu hành Hoàng gia. |
Fiquei muito animada com sua carta e por saber que seu aniversário está chegando. Tôi rất phấn khởi khi nhận được thư của bạn và nghe nói về sinh nhật của bạn sắp tới. |
Feliz aniversário, a propósito. Nhân tiện, Chúc mừng sinh nhật. |
Por que está usando seu uniforme de treino no aniversário da sua esposa? anh không bỏ bộ đồ đó ra được sao? |
"Com habilidades que são limitadas apenas pela sua criatividade, Mac salva o dia usando clipes de papel em vez de pistolas, velas de aniversário em vez de bombas, e goma de mascar, em vez de armas." Với kỹ năng mà chỉ được giới hạn bởi sự sáng tạo của mình, Mac giải quyết tình huống bằng cách sử dụng kẹp giấy thay vì súng ngắn, nến sinh nhật thay vì bom, và kẹo cao su thay vì súng. |
O filme se inicia no 56o aniversário de Hitler, em 20 de abril e termina com seu suicídio, dia 30 de abril. Bộ phim mở đầu bằng sinh nhật lần thứ 56 của Hitler, vào ngày 20 tháng 4 năm 1945 và kết thúc 10 ngày sau đó bằng vụ tự sát vào ngày 30 tháng 4. |
E a resposta: antes de seus aniversários de um ano. Và câu trả lời là: trước ngày sinh nhật lần thứ nhất của chúng. |
Não foi o jantar de aniversário que planeámos. Không hẳn như bữa tối kỉ niệm mà ta lên kế hoạch nhỉ. |
Escreva para nós contando seus atos de serviço, e depois, leia sobre muitos outros nas revistas A Liahona e Friend do mês de agosto de 2009 — o mês de aniversário do Presidente Monson! Hãy kể cho chúng tôi nghe về hành động phục vụ của các em, và rồi đọc về hành động phục vụ của nhiều người khác trong số báo Liahona và Friend tháng Tám năm 2009—là tháng sinh nhật của Chủ Tịch Monson! |
Feliz aniversário. Mừng sinh nhật! |
Feliz aniversário, Jill. Chúc mừng sinh nhật, Jill. |
Oh, 365, o número de dias num ano, o número de dias entre cada aniversário. Oh, 365, số ngày trong một năm số ngày giữa mỗi lần sinh nhật. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aniversário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới aniversário
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.