apărea trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apărea trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apărea trong Tiếng Rumani.

Từ apărea trong Tiếng Rumani có nghĩa là hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apărea

hiện

verb

De fapt, vedem cum apare acum acest tipar în creierele voastre.
Thật vậy, chúng ta thấy chi tiết đó xuất hiện trong não của bạn.

Xem thêm ví dụ

A apărut ca o carte (Ralph 124C 41+: A Romance of the Year 2660 ) în 1925 la editura The Stratford Company.
Paul đã vẽ tranh minh họa hình bìa cho cuốn tiểu thuyết của riêng Gernsback, Ralph 124C 41+: A Romance of the Year 2660 (The Stratford Company, 1925), lúc đầu là truyện dài kỳ đăng năm 1911–1912.
13 Apărarea Fiului lui Dumnezeu ar fi putut, desigur, să fie un argument suficient pentru a deţine o sabie.
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Şi, totuşi, continuăm să apărăm rasa umană şi tot ce e bun şi drept în lumea noastră.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Un factor care a ajutat apărarea republicană a fost sosirea Brigăzilor Internaționale, deși doar 3000 dintre membrii acestora au participat la luptă.
Phe Cộng hòa giành được thắng lợi trong trận phòng thủ Madrid một phần nhờ vào sự tiếp viện kịp thời của lực lượng Lữ đoàn quốc tế, dù rằng họ chỉ có chỉ chừng 3.000 người tham chiến.
16 Ce diferenţă între rugăciunile şi speranţa poporului lui Dumnezeu şi acelea ale apărătorilor ‘Babilonului cel Mare’!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
A apărut aripa fluturelui prin evoluţie?
Cánh bướm là do tiến hóa?
Nimeni nu-l poate apăra pe Kevin mai bine decât noi, să ştii.
Nhưng không ai có thể bảo vệ Kevin tốt hơn chúng tôi cả.
Pe 21 mai 2008, formația a apărut în cadrul show-lui American Idol, cântând în duet cu finalistul David Archuleta melodia „Apologize”.
Ngày 21 tháng 5 năm 2008, ban nhạc xuất hiện trong đêm chung kết American Idol và song ca bài "Apologize" cùng với David Archuleta.
Extrase din tabelul „Cutremure semnificative de pămînt ale lumii“ apărut în cartea Terra Non Firma, de James M.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
ACESTEA au fost cuvintele rostite de un funcţionar de la o închisoare din Polonia după ce a citit un articol privitor la activitatea Martorilor lui Iehova, articol apărut în ediţia noastră din 15 octombrie 1998.
ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998.
„Omul află în cele din urmă că este singur în imensitatea rece a universului în care a apărut pur şi simplu din întâmplare.“
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
Acum, că unul a apărut cred că ştiu unde se află celalalt.
Giờ một vật đã trở về, tôi có sáng kiến là tìm ra vật kia ở đâu.
Dintr-o dată au apărut pe râu zeci de gaviali morți.
Hàng tá con bất ngờ chết nổi lên mặt sông.
Apărătorul văduvelor“
“Quan-xét của người góa-bụa”
Poţi învinge teama de a vorbi despre convingerile tale şi de a ţi le apăra
Bạn có thể chiến thắng nỗi sợ hãi khi bênh vực niềm tin của mình
El mă poate apăra, cum o fac prietenii mei.
Cậu ấy có thể bảo vệ ta giống như những người bạn của ta.
Boala poate apărea în urma consumului excesiv de alcool sau a expunerii la substanţe toxice.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.
Să ne unim ca sfinți din întreaga lume pentru a face ceea ce este necesar ca să avem o inimă asemănătoare cu cea a văduvei, bucurându-ne cu adevărat de binecuvântările care vor acoperi „lipsurile” ce vor apărea.
Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh.
Dacă nu ar fi apărut, aş fi moartă.
Nếu nó không tới chị đã chết rồi.
În al doilea rând, în ultimele două decenii, datorită globalizării și economiei de piață, datorită ridicării clasei de mijloc, vedem cum în Turcia a apărut ceea ce eu numesc renașterea modernismului islamic.
Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo.
Apoi, survine reacţia de apărare.
Rồi đến phản ứng chống lại.
Mă gândesc la felul în care, cu dârzenie, vă ridicaţi pentru a vă împărtăşi mărturia şi a vă apăra standardele.
Tôi nghĩ tới các em đang dũng cảm đứng dậy để chia sẻ chứng ngôn của mình và bênh vực các tiêu chuẩn của mình.
Barry a apărut pe coperta albumului împreună cu Streisand și a cântat în duet cu ea în două melodii.
Barry cũng xuất hiện trên bìa album với Streisand và song ca với Streisand hai bài hát.
Dar tot noi suntem cei mai calificaţi s-o apărăm.
Nhưng chúng tôi là những người có đủ tư chất để bảo vệ nó.
În Sion şi în ţăruşii săi va fi pace, pentru că El a declarat: „Şi pentru ca adunarea în ţinutul Sionului şi în ţăruşii săi să poată fi pentru apărare şi pentru refugiu împotriva furtunii şi împotriva mâniei când aceasta va fi revărsată fără amestec pe întreg pământul” (D&L 115:6).
Si Ôn và các giáo khu của ở đó sẽ có bình an, vì Ngài đã phán: “để cho sự quy tụ lại trên đất Si Ôn, và trên các giáo khu của nó có thể để phòng vệ và dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ khi nó được trút nguyên vẹn lên toàn thể thế gian” (GLGƯ 115:6).

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apărea trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.