appreciative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appreciative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appreciative trong Tiếng Anh.
Từ appreciative trong Tiếng Anh có các nghĩa là tán thưởng, biết thưởng thức, biết đánh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appreciative
tán thưởngadjective Again, people, but they laughed cynically, they didn't laugh with much appreciation. Một lần nữa, người ta, ngoài việc cười nhạo, họ không có chút tán thưởng nào. |
biết thưởng thứcadjective Anyone can appreciate nature, Lionel. Bất cứ ai cũng có thể biết thưởng thức tạo hoá, Lionel. |
biết đánh giáadjective |
Xem thêm ví dụ
(Isaiah 30:21; Matthew 24:45-47) Gilead School helped the graduates to grow in appreciation for that slave class. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
Meditate Appreciatively Suy ngẫm với lòng biết ơn |
None of us can ever adequately appreciate in mortality the full beneficial consequences of the Atonement. Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội. |
I appreciate that. Tôi đánh giá cao điều đó. |
12 This kind of appreciation for Jehovah’s righteous principles is maintained not only by studying the Bible but also by sharing regularly in Christian meetings and by engaging in the Christian ministry together. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Surely not; so work hard to appreciate the good in your mate, and put your appreciation into words.—Proverbs 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
Now, I appreciate that that's a problem. Giờ, tôi công nhận việc đó cũng có vấn đề. |
It elaborates: “In Poland, for example, religion allied itself with the nation, and the church became a stubborn antagonist of the ruling party; in the GDR [former East Germany] the church provided free space for dissenters and allowed them the use of church buildings for organizational purposes; in Czechoslovakia, Christians and democrats met in prison, came to appreciate one another, and finally joined forces.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
From her appreciation of art, you can see her level of culture. Dựa vào con mắt thưởng họa có thể nhìn ra sự dạy dỗ giáo dục. |
Servants of Jehovah appreciate opportunities for fellowship at Christian meetings. Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ. |
She shot him a look that told him she didn't much appreciate his flip comment. Cô bắn cho anh một ánh nhìn nói anh biết rằng cô không quá cảm kích trước câu bình luận tâng bốc của anh. |
As an expression of his appreciation for all that Jehovah has done for him, Renato was baptized in 2002 and became a full-time Christian minister the following year. Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian. |
I appreciate that. Tôi hiểu mà. |
Rather than assume that you know the best way to show consideration for your spouse, why not ask him or her what would be most appreciated? Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì. |
I was growing in appreciation of Bible truths and the Bible-based hope of living forever on earth under God’s heavenly Kingdom. Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng. |
Appreciate Spiritual Things Quý trọng những điều thiêng liêng |
Showing love for their mother as well as appreciation for the value of missionary work, the younger brother said: “I have a family and children now. Biểu lộ tình yêu thương đối với mẹ cũng như cảm nhận giá trị của công việc giáo sĩ, người em nói: “Hiện nay em có gia đình và con cái. |
* But they also began to appreciate that the name that they themselves had taken —International Bible Students— did not do them justice. * Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa. |
My God, he's not even appreciated in his own time. Oh, my God, cậu ấy thậm chí còn không nhận thức đc thời gian của mình nữa. |
Does the way you are using your life give evidence that you appreciate the insight Jehovah has given through his organization? Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không? |
Adryana did “behold the pleasantness of Jehovah” and looked with appreciation upon the operation of the center of the activities of Jehovah’s people today. Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay. |
(b) God’s people today appreciate what about the preaching work? (b) Ngày nay dân Đức Chúa Trời hiểu gì về công việc rao giảng? |
And appreciated. Và trân trọng. |
While Jacob demonstrated spiritual interests and faith in God’s promises, Esau manifested a materialistic bent and lack of appreciation for sacred things. —Hebrews 11:21; 12:16, 17. Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến việc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những việc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17). |
Certainly, we do not want to imitate his lack of appreciation. Chắc hẳn chúng ta không muốn bắt chước hắn mà thiếu sự quí trọng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appreciative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới appreciative
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.