approfondito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ approfondito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approfondito trong Tiếng Ý.
Từ approfondito trong Tiếng Ý có các nghĩa là sâu, hoàn toàn, sâu sắc, toàn diện, sâu xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ approfondito
sâu(deep) |
hoàn toàn(thorough) |
sâu sắc(deep) |
toàn diện(thorough) |
sâu xa(deep) |
Xem thêm ví dụ
Lo studio approfondito della Bibbia però mi aiutò a stringere una forte amicizia con il Padre di Gesù, Geova Dio. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Nel 2012 Google ha annunciato che un algoritmo di apprendimento approfondito ha guardato i video di YouTube e ha suddiviso i dati su 16 000 computer per un mese e il computer ha imparato in modo autonomo concetti quali persone e gatti solo guardando i video. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
Che esperienze avete fatto quando avete approfondito la vostra conoscenza degli antenati? Các anh chị em có những kinh nghiệm nào khi các anh chị em học hỏi về các tổ tiên của chúng ta? |
I ricercatori dicono che i benefìci fisici del perdono devono essere ulteriormente approfonditi. Các nhà nghiên cứu nói rằng cần phải nghiên cứu thêm về lợi ích thể chất của việc tha thứ. |
Dopo aver effettuato le analisi visive e microscopiche... di ogni osso umano dello scheletro d'argento, prenderemo dei campioni ed eseguiremo un'approfondita suddivisione assiologica. Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương |
Vi aiuterà a collegare fra loro gli argomenti spirituali che avete approfondito. Suy ngẫm sẽ giúp bạn liên kết những chủ đề trong Kinh Thánh mà bạn đã nghiên cứu. |
Nota: per uno studio più approfondito, suggerisco la lettura di Alma 32 e del discorso dell’anziano Dallin H. Ghi chú: Để nghiên cứu thêm, tôi xin mời các anh chị em đọc An Ma 32 và bài nói chuyện của Anh Cả Dallin H. |
Ha poi ricordato loro che se vogliono mantenersi spiritualmente svegli devono impegnarsi in programmi di studio approfondito. Sau đó, anh nhắc nhở rằng họ nên đào sâu thêm những chủ đề trong Kinh Thánh để có thể tỉnh táo về tâm linh. |
Il New York Times ha anche spiegato in questo articolo un altro straordinario risultato dell'apprendimento approfondito che sto per mostrarvi. Trong bài báo này, Tờ New York Times cũng nói về một kết quả tuyệt vời khác của "học sâu" mà tôi sẽ cho các bạn xem bây giờ. |
4 Se il salmista non cedette alle pressioni fu perché riservava del tempo a studiare con apprezzamento e in modo approfondito la legge di Dio. 4 Một điều đã giúp người viết Thi-thiên chống lại áp lực, đó là nhờ ông dành ra thì giờ để nghiền ngẫm luật pháp Đức Chúa Trời. |
La miglior difesa che abbiamo per evitare le contraffazioni di Satana è avere la più approfondita conoscenza possibile delle verità evangeliche. Sự phòng thủ hữu hiệu nhất chúng ta có để chống lại việc bị những sự giả mạo của Sa Tan lừa gạt là cố gắng trở nên quen thuộc với các lẽ thật của phúc âm càng nhiều càng tốt. |
Poi, negli anni ’70 del secolo scorso, un gruppo di cristiani sinceri intraprese uno studio approfondito della Bibbia. Rồi vào thập niên 1870, một nhóm tín đồ chân thật của đấng Christ bắt đầu đào sâu vào Kinh-thánh. |
E vedete dalle testimonianze che gli studenti, grazie a questa grande comunità online, possono interagire tra di loro in molti modi in maniera più approfondita di quanto facessero in una vera classe. Và các bạn có thể thấy từ lời chứng thực của học sinh rằng họ thật sự nhận ra rằng bởi vì cái cộng đồng lớn qua mạng này họ được tương tác với nhiều người bằng nhiều cách sâu sắc hơn là khi họ ở trong lớp học bình thường. |
20 Nell’articolo seguente parleremo in modo più approfondito della disciplina all’interno della famiglia e della congregazione. 20 Bài tới sẽ xem thêm những khía cạnh khác của sự sửa dạy trong gia đình và hội thánh. |
Ciò che questo comporta sarà considerato in maniera più approfondita nel prossimo articolo. Những gì liên quan đến điều này sẽ được bàn nhiều hơn trong bài kế tiếp. |
Lo studio approfondito della Bibbia è stato reso molto più semplice dalle pubblicazioni per lo studio biblico preparate dai testimoni di Geova. Việc học hỏi Kinh-thánh đã được dễ dàng hơn nhờ những sách báo giúp để hiểu Kinh-thánh xuất bản bởi các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Questo sistema può identificare le aree con maggiore accuratezza o con la stessa accuratezza di un patologo umano ma è stato costruito interamente con l'apprendimento approfondito senza utilizzare la competenza medica da persone che non hanno alcuna competenza in questo settore. Hệ thống có thể xác định những khu vực chính xác hơn hoặc tương đương các nhà bệnh học, nhưng vì nó được xây dựng với "học sâu" không có chuyên gia ngành y nên những người không chuyên cũng có thể dùng. |
Se ci sono solo alcune scritture, si possono analizzare in maniera più approfondita i punti principali della lezione. Nếu chỉ có ít câu Kinh-thánh, có thể thảo luận kỹ hơn các điểm chính của bài học. |
I testimoni di Geova battezzano solo coloro che, dopo uno studio approfondito della Bibbia, decidono di servire Dio come suoi Testimoni. Nhân Chứng Giê-hô-va chỉ làm báp-têm cho những người đã học hỏi kỹ về Kinh Thánh và muốn phụng sự Đức Chúa Trời với tư cách là Nhân Chứng của Ngài (Hê-bơ-rơ 12:1). |
Il presidente Vladimir Putin era in città al momento dell'attacco e si è impegnato in una investigazione approfondita. Tổng thống Nga Vladimir Putin đã ở trong thành phố khi cuộc tấn công xảy ra và cam kết điều tra kỹ lưỡng. |
NEL numero del 1° maggio 1996 La Torre di Guardia conteneva una trattazione approfondita del soggetto della neutralità cristiana e di come bilanciare le nostre responsabilità verso Geova con quelle che abbiamo nei confronti di “Cesare”. TRONG Tháp Canh số ra ngày 1-5-1996 có bài bàn luận sâu xa về sự trung lập của tín đồ đấng Christ và làm sao chu toàn trách nhiệm đối với Đức Giê-hô-va và “Sê-sa” (Ma-thi-ơ 22:21). |
La persona incaricata di concludere un'analisi del compito deve avere una comprensione approfondita delle attività quotidiane della forza vendita. Người chịu trách nhiệm hoàn thành phân tích công việc phải có hiểu biết sâu sắc về các hoạt động hàng ngày của nhân viên bán hàng. |
Una comprensione approfondita della biologia richiede una comprensione approfondita del processo di evoluzione. Để hiểu rõ về sinh học, cần phải hiểu sâu về quá trình tiến hóa. |
Ha condotto studi approfonditi sulla flora dell'Asia meridionale, in particolare sull'isola di Giava, allora colonia olandese. Ông là người đã thực hiện các nghiên cứu rộng lớn nhất về quần thực vật miền nam châu Á, cụ thể là tại đảo Java, khi đó là thuộc địa của Hà Lan. |
Nel caso della lezione di oggi, un quadro generale può aiutare gli studenti a ottenere un’idea più approfondita dello scopo del discorso di re Beniamino e il “potente cambiamento” che il popolo sentì nel cuore mentre lo ascoltavano (vedere Mosia 5:2). Trong trường hợp của bài học hôm nay, một cái nhìn khái quát có thể giúp học sinh đạt được những hiểu biết sâu sắc hơn về mục đích của bài giảng của Vua Bên Gia Min và “sự thay đổi lớn lao” mà dân chúng đã cảm nhận trong lòng khi họ lắng nghe bài giảng đó (xin xem Mô Si A 5:2). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approfondito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới approfondito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.