arándano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arándano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arándano trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arándano trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cây nham lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arándano
cây nham lênoun |
Xem thêm ví dụ
Zumo de arándanos. Nước ép việt quất. |
Hoy tenemos waffles de arándanos. Món đặc biệt của hôm nay là bánh quế ạ. |
Todos gritaron y Tommy vino a rescatarme olvidándose que tenía arándanos en su bolsillo. Mọi người hét lên và Tommy nhảy theo tôi quên mất là trong túi áo ảnh có dâu xanh. |
Y prepárense para probar mi arándanos especiales. Và sẵn sàng nếm thử món việt quất đặc sắc của tớ nhé. |
Los días más cortos y las noches más frías provocan un cambio dramático en los sauces y arbustos de arándanos. Ngày ngắn dần và đêm lạnh lẽo gây ra một sự thay đổi đáng kể trên những bụi cây việt quất và cây liễu. |
¿Huele como arándanos? Nó có mùi quả việt quất không? |
Oigan, ¿dónde están los arándanos? Dâu xanh đâu hết cả rồi? |
¡ Mis arándanos! Nước sốt việt quất của tớ! |
Le puse 10 miligramos de un potente tranquilizante a un puñado de arándanos. Tôi đã hái một vài quả việt quất, Và tiêm vào mỗi quả 10 mg thuốc ngủ loại nặng. |
Oxycoccoides Vaccinium erythrocarpum u Oxycoccus erythrocarpus (arándano rojo de las montañas del sur), es nativo del sureste de Norteamérica a grandes altitudes en el sur de los Montes Apalaches, y también en el este de Asia. Phân chi Oxycoccos, nhóm Oxycoccoides Vaccinium erythrocarpum hay Oxycoccos erythrocarpus (nam việt quất núi Nam (Southern Mountain Cranberry)) mọc miền đông nam Bắc Mỹ ở các vùng cao trên đỉnh Apalachian, và vùng đông châu Á. |
Ahora, sólo quiero ilustrar eso en el hecho de que si vemos mi desayuno de ayer en la mañana: un poco de jugo de arándano, algunas frutas, un poco de granola, debí haber comido pan integral, pero, ya saben, jamón con mi pan refinado barato y un poco de café -- y si hubiésemos tomado todos esos ingredientes, -- a excepción de las almendras que no iba a sacar de la granola -- si hubiésemos sacado todos los ingredientes que las abejas polinizaron directa o indirectamente, no habríamos tenido mucho en nuestros platos. tôi muốn minh họa 1 chút thực tế chúng ta thử xem bữa ăn sáng hôm qua của tôi nước ép quả tắc, ít trái cây, ngũ cốc, tôi nhận ra lẽ ra nên dùng bánh mì, nhưng như các bạn biết, dăm bông trên bánh mì, ít cà phê và chúng ta lấy ra tất cả các nguyên liệu ngoại trừ hạnh nhân tôi không định lấy ra từ món ngũ cốc nếu chúng ta đã lấy tất cả những thứ này ra rồi nhưng chú ong đã gián tiếp hay trực tiếp thụ phấn chúng ta sẽ chẳng còn gì nhiều trong đĩa ăn sáng |
Y... toda la cosa apesta a arándanos. Và, ợ, toàn bộ điều bốc mùi quả việt quất. |
Tienen además un rasgo particular: matorrales de arándanos americanos que crecen en la cimas de las secuoyas que son técnicamente conocidas como afros de arándanos y te puedes sentar ahí y comer los arándanos mientras descansas. Chúng cũng có đặc điểm: các lùm cây và bụi việt quốc mọc lên trên ngọn của những cây Redwood chúng được biết đến một cách kỹ thuật là bộ tóc việt quốc, bạn có thể ngồi đó, thưởng thức quả mọng trong lúc nghỉ ngơi. |
Vi un arbusto de arándanos afuera. Tôi thấy một bụi việt quất dại ở ngoài kia. |
Entonces será de arándanos. Việt quất nhé. |
Hay dos tipos en general: El primero se hace a base de vodka, licor de melocotón, zumo de naranja y zumo de arándanos. Đồ uống này gồm hai loại chính: Loại thứ nhất có rượu vodka, rượu schnapp đào, nước cam ép, nước ép nam việt quất. |
Al igual que la hacienda vecina y la abundante cantidad de deliciosos arándanos, el Libro de Mormón es una fuente de alimento espiritual constante, con nuevas verdades para descubrir. Giống như cái nông trại cạnh bên cung cấp rất nhiều quả dâu xanh ngon ngọt, Sách Mặc Môn là một nguồn nuôi dưỡng phần thuộc linh liên tục với các lẽ thật mới mẻ cần được khám phá. |
* Arándanos y el Libro de Mormón * Các Quả Dâu Xanh và Sách Mặc Môn |
Recuerden que esta vasta región de espacio vacío está dentro del arándano, que está dentro de la Tierra, que en verdad son los átomos del pomelo. Hãy nhớ rằng khoảng không rộng lớn này nằm trong quả việt quất, ở trong Trái Đất, giống như những nguyên tử trong quả bưởi. |
Arándanos y el Libro de Mormón Các Quả Dâu Xanh và Sách Mặc Môn |
Vale, así que yo tengo pequeñas bolsas de nueces secas y arándanos, que son buenas para el cerebro. đã có vài cái túi nhỏ đó là thực phẩm tốt cho não. |
Sí, y hay un bol de salsa de arándanos que- eah, còn bát nước sốt việt quất thì... |
Con salsa de arándano. Với nước sốt Việt Quất vậy. |
Hyrum estaba seguro de que ya habíamos recogido todos los arándanos y que sería una pérdida de tiempo volver a la hacienda de arándanos. Hyrum chắc chắn rằng chúng tôi hái hết các quả dâu xanh rồi và sẽ phí thời giờ để trở lại nông trại trồng dâu xanh đó. |
¿Los arándanos...? Sốt việt quất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arándano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arándano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.