armchair trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ armchair trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armchair trong Tiếng Anh.
Từ armchair trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghế bành, cái ghế bành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ armchair
ghế bànhnoun (a chair with supports for the arms or elbows) He settled down in his armchair to listen to the music. Anh ta ngồi xuống ghế bành để nghe nhạc. |
cái ghế bànhadjective (a chair with supports for the arms or elbows) An armchair by the fireplace would look good. Một cái ghế bành để đây sẽ rất hay. |
Xem thêm ví dụ
‘Well, now let us talk a little seriously,’ said Milady, in her turn drawing her armchair nearer to d’Artagnan’s chair. Ta hãy chuyện trò với nhau một chút đã - Milady vừa nói, vừa kéo chiếc ghế bành của mình lại gần ghế tựa của D' Artagnan |
For me, it conjures up images of passivity, of someone sitting idly in an armchair waiting for knowledge to come to him in a neat little parcel. Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn. |
He has published numerous books and articles, including Special Operations in the Age of Chivalry, 1100–1550; The Ultimate Experience: Battlefield Revelations and the Making of Modern War Culture, 1450–2000; The Concept of 'Decisive Battles' in World History; and Armchairs, Coffee and Authority: Eye-witnesses and Flesh-witnesses Speak about War, 1100–2000. Ông đã xuất bản nhiều sách và các bài báo, bao gồm Special Operations in the Age of Chivalry, 1100–1550; The Ultimate Experience: Battlefield Revelations and the Making of Modern War Culture, 1450–2000; Khái niệm 'Trận chiến quyết định' trong Lịch sử thế giới; và Armchairs, Coffee and Authority: Eye-witnesses and Flesh-witnesses Speak about War, 1100–2000. |
Mme Bonacieux had fallen into an armchair without being able to move. Bà Bonacieux đã ngã xuống chiếc ghế băng và không thể cử động nữa. |
The young police officer abandons his armchair and goes to find him immediately. Viên cẩm trẻ tuổi rời ghế ngồi và lập tức đi tìm người kia |
Well, I must say you make a very convincing armchair, Horace. Tôi phải nói rằng anh giả làm cái ghế bành giống lắm đấy, Horace. |
In the same statement, McDonald said that, "Again, one must here criticize a good deal of armchair-researching (done chiefly via the daily newspapers that enjoy feature-writing the antics of the more extreme of such subgroups). Trong tuyên bố tương tự, McDonald nói rằng, "Một lần nữa, một người ở đây phải chỉ trích một thỏa thuận tốt đẹp về việc nghiên cứu xa rời thực tế (thực hiện chủ yếu qua các tờ nhật báo để tận hưởng sản phẩm của những trò hề cực đoan của các phân nhóm đó). |
Visualize a cushion of bread in the armchair Tưởng tượng một ổ bánh mì là tấm nệm của ghế |
And she assumed, upon sitting up in the armchair, a still more graceful and abandoned position than when she reclined. Rồi nàng ngồi thẳng lên trên ghế bành, ở một tư thế duyên dáng nhất và còn buông thả hơn cả khi nàng đang nằm. |
" Quite so, " he answered, lighting a cigarette, and throwing himself down into an armchair. " Hoàn toàn như vậy, " ông trả lời, chiếu sáng một thuốc lá, và ném mình xuống một chiếc ghế bành. |
If we wish to stay mentally alert, sitting on a chair at a table or a desk may prove to be more effective than lying in bed or sitting in a cozy armchair. Nếu chúng ta muốn tỉnh táo, ngồi học nơi bàn có hiệu quả hơn nằm trên giường hoặc ngồi trong một ghế bành ấm cúng. |
There are amazing things you can learn as a philosopher, and all from the comfort of an armchair. Bạn có thể khảo cứu nhiều điều với tư cách một triết gia, được làm việc cả ngày trên chiếc ghế bành êm ái. |
He replaced his old straw chair, for example, with an armchair covered in Moroccan leather; his old desk was replaced with an expensive new writing table; his formerly beloved prints were replaced with more costly prints, and so on. Ông đã thay thế chiếc ghế rơm cũ của mình, ví dụ, với một chiếc ghế bành phủ da Ma rốc; bàn cũ của ông đã được thay thế bằng một cái bàn đắt tiền mới dùng để viết bài; cái bản in (prints) thân yêu (beloved) trước kia (formerly) đã được thay thế bằng cái khác tốn kém hơn, và cứ tiếp diễn như vậy. |
You're sitting in the old armchair, thinking of this and that, and then suddenly you look up, and there he is. Bạn đang ngồi trong chiếc ghế bành cũ, suy nghĩ này, và sau đó đột nhiên bạn nhìn lên, và ở đó ông là. |
Holmes, settling himself down in his armchair and closing his eyes. Holmes, giải quyết của mình xuống ghế và nhắm mắt lại. |
Coleridge felt that true philosophers like himself pondered the cosmos from their armchairs. Coleridge đã cho rằng một triết gia thực thụ là phải như việc ông ta nghĩ về vũ trụ ngay từ chiếc ghế bành của họ. |
With hardly a word spoken, but with a kindly eye, he waved me to an armchair, threw across his case of cigars, and indicated a spirit case and a gasogene in the corner. Với một từ khó nói, nhưng với một mắt vui lòng, ông vẫy tôi đến chiếc ghế bành một, ném qua trường hợp của ông về xì gà, và chỉ ra một trường hợp tinh thần và gasogene một trong góc. |
No, it was a noise of the spring in the armchair that woke me up. Không, chỉ là cái lò-xo ghế dựa của ông làm tôi không ngủ được. |
On others he would rise late, pace his room, fretting audibly for hours together, smoke, sleep in the armchair by the fire. Vào người khác, ông sẽ tăng vào cuối, tốc độ phòng của mình, fretting tiếng giờ với nhau, hút thuốc lá, ngủ trong chiếc ghế bành bằng lửa. |
Sit down in that armchair, Doctor, and give us your best attention. " Ngồi xuống chiếc ghế bành, trong đó bác sĩ, và cung cấp cho chúng tôi chú ý tốt nhất. " |
With hardly a word spoken, but with a kindly eye, he waved me to an armchair, threw across his case of cigars, and indicated a spirit case and a gasogene in the corner. Hầu như không phải là một lời nói, nhưng với một con mắt tốt bụng, ông vẫy tôi đến chiếc ghế bành, ném qua trường hợp của ông xì gà, và chỉ ra một trường hợp tinh thần và gasogene trong góc. |
The poor woman had collapsed onto an armchair, half-fainting. Người đàn bà tội nghiệp bị lộn nhào trên một cái ghế bành và nửa tỉnh nửa mê. |
Unlike armchair generals, we will share the pain of our soldiers, in the form of electric shocks. Không giống như những chiếc ghế thường, chúng ta sẽ chia sẻ đau đớn của những chiến sĩ... dưới hình thức là bị điện giật |
Some sports are particularly known as "armchair sports" or "lounge room sports" due to the quality of the broadcasting experience in comparison to the live experience. Một số môn thể thao được gọi là các môn "thể thao ghế bành" hay "thể thao phòng khách" do chất lượng của việc trải nghiệm qua sóng truyền hình so với trải nghiệm thực sự. |
" Try the settee, " said Holmes, relapsing into his armchair and putting his fingertips together, as was his custom when in judicial moods. " Hãy thử loại ghế trường kỷ, " Holmes nói, tái phát vào chiếc ghế bành của mình và đặt mình ngón tay với nhau, cũng như tùy chỉnh của mình khi trong tâm trạng tư pháp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armchair trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới armchair
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.