arrasto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrasto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrasto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ arrasto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đuôi, kéo, xe lửa, điện trở, hàng đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrasto

đuôi

(train)

kéo

(drag)

xe lửa

(train)

điện trở

hàng đợi

Xem thêm ví dụ

De facto, pensa- se que alguns têm algo como 3. 000 anos, uma das razões para que a pesca de arrasto não seja permitida.
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
Quando o vento sopra sobre o oceano, arrasta as camadas superficiais da água com ele.
Khi thổi qua đại dương, gió kéo theo các lớp nước trên cùng.
Ele não me arrasta não.
Nó đâu có dắt cháu gì đâu.
Para reorganizar a lista, arraste e solte a ordem de cada linha usando o mouse para pegar os pontos do nome do mecanismo de pesquisa.
Để sắp xếp lại danh sách, hãy kéo và thả thứ tự của từng hàng bằng cách sử dụng chuột để lấy các dấu chấm ở bên trái của tên công cụ tìm kiếm.
Está cheia de pequenas extremidades insignificantes, como este pezinho aqui que apenas se arrasta em círculos e que na verdade não quer dizer nada.
Và nó có đầy những điểm cuối nhỏ bé không quan trọng, giống như là một bàn chân nhỏ ở đây mà đang kéo lê vòng quanh các đường tròn và nó không thực sự có nghĩa gì cả.
E elas o apanharão na minha rede de arrasto.
Chúng sẽ kéo ngươi lên bằng lưới ta.
Tu também não me arrastas.
Cậu cũng không kéo tớ xuống, bạn .
Clique e arraste uma caixa sobre o que você quer desfocar.
Nhấp và kéo hộp qua bất kỳ thứ gì bạn muốn làm mờ.
Jesus descreveu essa obra em sua ilustração sobre a rede de arrasto.
Chúa Giê-su miêu tả công việc này trong minh họa về cái lưới kéo.
A minha terceira historieta é que eu fui cúmplice na introdução do arrasto no sudeste asiático.
Câu chuyện nho nhỏ thứ 3 của Tôi đó là khi tôi đang là người đồng thực hiện đưa vào giới thiệu phương thức đánh cá kéo lưới từ đuôi thuyền tại Đông Nam Á
18 Lançar “uma rede de arrasto . . . ao mar”.
18 ‘Thả cái lưới kéo xuống biển’.
Para suspender uma notificação, arraste-a um pouco para esquerda ou direita e toque em Soneca [Soneca].
Để tạm hoãn một thông báo, hãy kéo thông báo đó sang trái hoặc sang phải một chút, rồi nhấn vào biểu tượng Tạm hoãn [Tạm hoãn].
Além disso, os winglets também criam um tipo de propulsão que “contrabalança uma parte do arrasto normal de um avião”, diz a Encyclopedia of Flight (Enciclopédia do Voo).
Hơn nữa, những cánh nhỏ tạo ra một loại lực đẩy “chống lại phần nào lực cản thông thường của máy bay”.
O couro grosso do abdome é uma vantagem, porque o beemote tem pernas curtas e se arrasta sobre as pedras nos leitos dos rios.
Da bụng dày cộm của Bê-hê-mốt chân ngắn này là một lợi điểm cho nó vì nhờ đó nó có thể cả thân mình trên đá sỏi ở lòng sông.
Arraste o widget para o local desejado na página.
Kéo tiện ích con tới nơi bạn muốn trên trang.
Em resumo, uma rede pode ser qualquer coisa que nos arraste para longe de nosso Pai Celestial ou de Sua Igreja restaurada.
Nói tóm lại, lưới có thể là bất cứ điều gì mà lôi kéo chúng ta ra khỏi mối quan hệ của chúng ta với Cha Thiên Thượng hay ra khỏi Giáo Hội đã được phục hồi của Ngài.
Por sua vez, o trabalho de separação mencionado na ilustração da rede de arrasto ocorre durante a “terminação do sistema de coisas”.
Còn sự phân chia nói đến trong minh họa về cái lưới thì diễn ra trong giai đoạn “cuối cùng của hệ thống mọi sự”*.
Ele a arrasta para o lugar... onde está se realizando a convenção.
Hắn lôi cô ấy tới nơi diễn ra hội nghị.
Ainda sobre isso, pense na ilustração de Jesus sobre a rede de arrasto.
Tương tự, hãy xem minh họa của Chúa Giê-su về lưới kéo.
O oposto, ou o espírito pessimista, arrasta os homens para baixo e para longe de Deus, olha para o lado sombrio, murmura, reclama e é lento em obedecer”.6 Devemos honrar a declaração do Salvador de “ter bom ânimo”.7 (De fato, parece-me que esse é o mandamento que mais transgredimos!)
Điều ngược lại hoặc tinh thần bi quan thì làm con người thất vọng và xa khỏi Thượng Đế, tập trung vào khía cạnh tối tăm, những lời ta thán, phàn nàn, và chậm vâng lời”6 Chúng ta phải tuân theo lời tuyên phán của Đấng Cứu Rỗi “Hãy yên lòng”7 (Quả thật, dường như đối với tôi thì chúng ta có thể cảm thấy có lỗi nhiều trong việc vi phạm lệnh truyền đó hơn hầu như bất cứ lệnh truyền nào khác!)
Arraste os arquivos do computador e solte na lista de arquivos.
Kéo tệp từ máy tính và thả tệp vào danh sách tệp.
À esquerda, arraste um segmento do painel "Variáveis" para o segmento de destino no painel "Configurações da guia".
Ở bên trái, hãy kéo một phân khúc hiện có từ bảng Biến sang mục tiêu phân khúc trong bảng Cài đặt tab.
Durante aquele período, a rede de arrasto passou a recolher tanto falsos como verdadeiros professos do cristianismo.
Trong suốt thời kỳ đó, cái lưới kéo cá tượng trưng gom góp cả những kẻ tự xưng theo đạo đấng Christ và tín đồ thật đấng Christ.
O navegador de sensores mostra as máquinas ligadas e os sensores que elas oferecem. Carregue e arraste os sensores para as zonas adequadas de uma página de trabalho. Aparecerá então uma janela onde se visualizam os valores fornecidos pelo sensor. Algumas janelas podem mostrar os valores de vários sensores. Basta arrastar outros sensores para a janela para adicionar mais sensores
Bộ duyệt nhạy liệt kê các máy đã kết nối, và những bộ nhạy bị chúng cung cấp. Hãy nhắp vào và kéo bộ nhạy vào vùng thả trên bảng làm việc, hoặc vào tiểu dụng này trên bảng điều khiển KDE. Một bộ trình bày sẽ xuất hiện mà hiển thị các giá trị bị bộ nhạy đó cung cấp. Một số bộ trình bày nhạy có thể hiển thị giá trị của nhiều bộ nhạy khác nhau. Đơn giản kéo bộ nhạy thêm vào bộ trình bày, để thêm bộ nhạy nữa
Arraste um segmento na lista à esquerda para o segmento de destino no painel de configurações.
Kéo một phân khúc hiện có từ danh sách ở ngoài cùng bên trái sang mục tiêu phân khúc trong bảng cài đặt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrasto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.