arrastrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrastrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrastrar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arrastrar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrastrar
kéoverb No me arrastra hacia abajo, o bien, hombre. Cậu cũng không kéo tớ xuống, bạn ạ. |
Xem thêm ví dụ
También puedes hacer doble clic y arrastrar para seleccionar de palabra en palabra mientras arrastras. Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột. |
Este viento las arrastrará por aquí. Gió sẽ thổi chúng tới đây. |
Soy especialista en arrastrar cosas pesadas en lugares fríos. Tôi chuyên kéo đồ nặng nề như vậy tới những nơi giá lạnh. |
20 Y a la serpiente, yo, Dios el Señor, dije: Por cuanto has hecho esto, amaldita serás sobre todo el ganado y sobre toda bestia del campo. Sobre tu vientre te arrastrarás y polvo comerás todos los días de tu vida; 20 Và ta, Đức Chúa Trời, phán với con rắn rằng: Vì mầy đã làm điều như vậy nên mầy phải bị arủa sả hơn mọi loài súc vật, và hơn mọi loài thú đồng; mầy sẽ bò bằng bụng và ăn bụi đất trọn cả đời; |
¿ Quieres quedarte acá y que te vuelva a arrastrar por el suelo? Em có muốn nằm trên giường với cái thứ này và bị lôi ra hành lang nữa không?Anh nghĩ là không |
Dejar de arrastrar sueño atrasado no es tarea fácil. Phục hồi giấc ngủ ngon là quá trình phức tạp. |
Esta es una vista previa de la instantánea actual. Se puede arrastrar la imagen a otra aplicación o documento para copiar la instantánea completa. Pruebe con al administrador de archivos de Konqueror. También puede copiar la imagen al portapapeles pulsando Ctrl+C Đây là bản xem thử của ảnh chụp. Ảnh này có thể được kéo vào một ứng dụng hay một tài liệu khác để chép lại ở đó. Hãy thử với trình duyệt tập tin Konqueror. Bạn cũng có thể chép ảnh này ra clipboard bằng cách ấn Ctrl+C |
La gruesa piel del vientre le viene muy bien, pues como sus patas son muy cortas, a veces tiene que arrastrar el cuerpo sobre las piedras en los lechos de los ríos. Da bụng dày cộm của Bê-hê-mốt chân ngắn này là một lợi điểm cho nó vì nhờ đó nó có thể lê cả thân mình trên đá sỏi ở lòng sông. |
Y hubo quienes dijeron que se habían dejado arrastrar por sus sentimientos o que habían tomado “una copa de más”. Lại có những người nói rằng lúc đó họ bị cảm xúc lấn át hoặc “bị choáng hơi men”. |
¿Sólo debería arrastrar su pierna inválida como Dios lo quiso? Anh ấy chỉ cần lê cái chân khổ sở đi loanh quanh như Chúa muốn vậy? |
Le permite arrastrar y soltar estos bloques de código semántico y crear cualquier comportamiento que quiera de este robot. Nền tảng này cho phép bạn kéo và thả những khung code này và tạo bất kỳ hành động nào cho con robot này nếu bạn muốn. |
El apóstol Pablo dio la siguiente advertencia a los responsables de la congregación cristiana: “De entre ustedes mismos se levantarán varones y hablarán cosas aviesas para arrastrar a los discípulos tras de sí” (Hechos 20:29, 30). Sứ đồ Phao-lô nói với các giám thị đạo Đấng Ki-tô: “Trong vòng anh em, sẽ có người giảng dạy những điều sai lệch để lôi kéo môn đồ theo họ”.—Công vụ 20:29, 30. |
El general y yo nos despedíamos y yo me alejaba caminando, intentando no arrastrar los pies. Vị tướng và tôi thường chào tạm biệt nhau và tôi cố không tỏ vẻ thẫn thờ khi đi khỏi. |
El apóstol Pablo hizo sonar una advertencia en sus días, que es aplicable en nuestra época: “Porque yo sé que... de entre vosotros mismos se levantarán hombres que hablen cosas perversas, para arrastrar a los discípulos tras sí” (Hechos 20:29–30). Sứ Đồ Phao Lô đã đưa ra một lời cảnh bảo trong thời của ông mà có thể áp dụng được cho thời của chúng ta: “Còn tôi biết rằng ... giữa anh em cũng sẽ có những người nói lời hung ác dấy lên, ráng sức dỗ môn đồ theo họ” (Công Vụ 20:29–30). |
En Hechos 20:29, 30, Pablo señaló que de entre las congregaciones cristianas “se levantar[ían] varones y hablar[ían] cosas aviesas para arrastrar a los discípulos tras de sí”. Nơi Công vụ 20:29, 30, Phao-lô cho biết rằng từ bên trong các hội thánh sẽ xuất hiện “người giảng dạy những điều sai lệch để lôi kéo môn đồ theo họ”. |
Es como si tuvieras goma de mascar en la suela del zapato y pisaras una hoja, y arrastraras esa hoja el resto de tu vida, fueras enterrado con esos zapatos y fueras al cielo con ellos a pasar la eternidad con esa hoja descarriada, gastada. Nó như thể là chúng ta có kẹo cao su dính vào đế giày và giẫm vào một cái lá, kéo theo chiếc lá đó theo phần đời còn lại của bạn, được chôn cất cùng với đôi giày đấy và lên thiên đường với nó để trọn đời gắn bó với chiếc lá lạc đường, rách nát này. |
Ya les he contado un poco lo que hice para arrastrar al Parlamento a la fuerza hasta el siglo XXI, y les voy a dar un par de ejemplos de lo que están haciendo algunos de mis conocidos. Tôi đã kể sơ với các bạn về những gì tôi làm để kì kèo với Quốc hội, ăn vạ và la hét trong thế kỉ 21, và tôi sẽ đưa 1 số ví dụ về những gì những người mà tôi biết đang làm. |
¿Por qué y cómo podrían los antiguos arrastrar piedras del tamaño de vagones y encajarlas en grandes edificios? Tại sao... và làm thế nào... mà người cổ đại vận chuyển được những khối đá to như toa tàu hoả rồi cất đặt chúng vào những công trình khổng lồ thế này? |
20:26-28). Además, les advirtió que se infiltrarían en el rebaño “lobos opresivos” que hablarían “cosas aviesas [o retorcidas] para arrastrar a los discípulos tras de sí”. Phao-lô cảnh báo rằng “sói dữ” sẽ len lỏi vào bầy và “giảng dạy những điều sai lệch để lôi kéo môn đồ theo họ”. |
Lo primero que les muestro en el video es que podemos controlar mejor la trayectoria de un barco de vela o que no nos vamos a dejar arrastrar por el viento, nunca contra el viento, siempre podemos captar el viento por ambos lados. là chúng tôi có thể điều khiển được quỹ đạo cong của thuyền buồn một cách hiệu quả hơn, v không bao giờ đối mặt hướng giứa luôn bắt được gió từ 2 phía. |
No puedo creer que tenga que arrastrar tu trasero allí. Tôi không tin được là tôi phải kéo theo một thằng ngốc lên trên đó. |
Para ir a París a la Iglesia de San Pedro, o te voy a arrastrar hasta allí en un obstáculo. Để đi với Paris Saint Peter của Giáo Hội, tôi sẽ kéo ngươi trên một chổ kia trở ngại. |
Esta es la previsualización de la transformación por la perspectiva. Puede usar el ratón para arrastrar la esquina para ajustar el área de transformación de la perspectiva Ở đây có ô xem thử thao tác chuyển dạng phối cảnh. Bạn có khả năng dùng con chuột để kéo góc để điều chỉnh vùng chuyển dạng phối cảnh |
No se arrastrará. Hắn sẽ không khấu đầu đâu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrastrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arrastrar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.