arrecadar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrecadar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrecadar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arrecadar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thu, tập hợp, tham gia, tụ tập, thu thập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrecadar
thu(levy) |
tập hợp(collect) |
tham gia(collect) |
tụ tập(collect) |
thu thập(collect) |
Xem thêm ví dụ
Leslie insiste que ela irá arrecadar o dinheiro para preencher o fosso para a construção do parque e então Tom, inspirado por seu exemplo, secretamente coloca todo o dinheiro das gorjetas que ele ganhou dos Venezuelanos no porte de arrecadação de dinheiro para o parque. Leslie khăng khăng sẽ tìm đủ tiền để xây dựng công viên và Tom, được cảm hứng từ hành động của cô ta, bỏ tất cả tiền anh ta kiếm được từ những người Venezuela vào hũ đóng góp. |
Cada minuto gasto procurando um e-mail na caixa de entrada ou organizando a próxima reunião significa menos tempo para arrecadar doações ou trabalhar com as comunidades e causas que você defende. Mỗi phút tìm kiếm email trong hộp thư hay điều phối cuộc họp sắp tới đều ảnh hưởng đến thời gian bạn soạn thảo chương trình tài trợ tiếp theo của tổ chức phi lợi nhuận hay tạo ra sự khác biệt cho các cộng đồng hoặc mục đích xã hội mà bạn phục vụ. |
Há várias maneiras novas de arrecadar fundos para caridade no YouTube. Có nhiều cách thức mới để gây quỹ cho các hoạt động từ thiện trên YouTube. |
"Somos el mundo 25 por Haiti" é um single de caridade gravado por vários artistas latinos unidos para arrecadar fundos para ajudar as vitimas do terremóto no Haiti. We Are the World 25 for Haiti là một ca khúc năm 2010 và là một đĩa đơn single từ thiện được ghi bởi nhiều nghệ sĩ Hoa Kỳ trong 1 tập hợp gọi là Artists for Haiti (Nghệ sĩ vì Haiti) cho Haiti. |
Esclarece-me então... Porque não matar-vos a todos e arrecadar o dinheiro? Thông não dùm tao, tại sao tụi tao lại không giết hết tụi mày rồi lấy tiền thưởng cả lũ? |
Disse que ia pra São Francisco por três dias para arrecadar fundos. Anh nói là anh sẽ đi San Francisco ba ngày cho một chuyến gây quỹ. |
Ele lembrou ao Sumo Sacerdote Jeoiada a necessidade de arrecadar de Judá e de Jerusalém o imposto do templo, conforme “ordenado por Moisés”, para financiar os consertos. Ông nhắc nhở Giê-hô-gia-đa cần phải thu thuế đền thờ từ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, như “Môi-se... đã định”, để tài trợ cho công việc sửa chữa. |
Então estamos tentando arrecadar dinheiro para isso. Vì vậy chúng tôi ra ngoài cố kiếm ít tiền quyên góp. |
Carlos provocou mais agitações ao tentar arrecadar dinheiro para a guerra através de um "empréstimo forçado": um imposto cobrado sem o consentimento parlamentar. Charles lại gây ra một bất ổn khi cố gắng kiếm tiền cho cuộc chiến tranh bằng cách "khoản vay bắt buộc": một loại thuế được thu mà không cần quốc hội thông qua. |
E você sabe arrecadar dinheiro. Còn anh có thể kiếm tiền về. |
Se o problema são os membros gastarem uma quantidade extraordinária de tempo arrecadando fundos dessa ínfima parte dos Estados Unidos, a solução é fazê-los gastar menos tempo arrecadando fundos, mas arrecadar fundos de uma fatia maior de americanos, para pulverizar as doações, para pulverizar a influência dos financiadores, de modo a restabelecer a ideia de se depender somente do povo. Nếu như vấn đề ở chỗ có nhiều thành viên đang chi một khoản tiền lớn trong số tiền gây quỹ có kỳ hạn của một số ít người Mỹ thì giải pháp là khiến họ chi ít đi và chi vào số gây quỹ của đại bộ phận người Mỹ, rồi phân tán, phân tán tầm ảnh hưởng của người ủng hộ để chúng ta có được ý tưởng về việc phụ thuộc vào người dân mà thôi. |
Os moradores da localidade decidiram arrecadar dinheiro para comprar outras tábuas, mas quem seria de confiança para cuidar do dinheiro? Người dân địa phương quyết định quyên tiền để mua ván mới làm lại cây cầu, nhưng ai là người đáng tin cậy để giao giữ tiền? |
É pra arrecadar muito. Nó đem lại nhiều tiền lắm đấy. |
Paul, um jovem de Bastia, Córsega, que foi criado na religião católica, ocasionalmente participava em atividades da igreja, tais como vender bolos a fim de arrecadar dinheiro para uma instituição de caridade católica. Paul, một thanh niên trẻ quê ở Bastia, Corsica, được lớn lên trong đạo Công Giáo, thỉnh thoảng tham gia những hoạt động của nhà thờ, như là bán bánh để gây quỹ cho hội từ thiện của Công Giáo. |
Transmitido em apenas 638 cinemas, ele estabeleceu um novo recorde, após arrecadar mais de 42.000 dólares por cinema. Chiếu chỉ tại 638 rạp, nó lập nên kỷ lục hơn 42000 USD mỗi rạp. |
Isso inclui, sem limitação, oferecer remuneração para que os usuários visualizem anúncios ou realizem pesquisas, prometer arrecadar dinheiro para terceiros por meio de tal comportamento ou colocar imagens próximo a anúncios individuais. Điều này bao gồm nhưng không giới hạn ở việc đề nghị trả tiền cho người dùng, hứa hẹn quyên góp tiền cho các bên thứ ba để yêu cầu họ xem quảng cáo hoặc thực hiện tìm kiếm hoặc việc đặt hình ảnh bên cạnh các quảng cáo riêng lẻ. |
Aos dez anos, Grande co-fundou o grupo de jovens cantores "Kids Who Care" e se apresentou com eles no sul da Flórida para arrecadar fundos para a caridade. Lúc 10 tuổi, Grande đồng sáng lập nhóm Kids Who Care tại Nam Florida để biểu diễn ở các sự kiện gây quỹ từ thiện. |
A encenação foi transmitida no YouTube para arrecadar dinheiro para a American Foundation for Equal Rights (Fundação Americana para Direitos Iguais). Vở kịch sẽ được đăng tải lên YouTube để quyên góp tiền cho American Foundation for Equal Rights. |
Falem com eles sobre os tipos de políticas e instituições que lhes são necessárias para expandir em escala e magnitude os negócios para poderem arrecadar mais impostos. Bàn bạn với họ về các dạng chính sách và thể chế cần thiết để họ mở rộng phạm vi và mức độ kinh doanh để từ đó có thể thu được nhiều hơn thuế thu nhập từ người dân. |
Havia vários meios pelos quais o rei podia arrecadar dinheiro para guerras, incluindo impostos, empréstimos e subsídios. Có một vài cách để nhà vua có tiền trang trải cho chiến tranh, bao gồm thuế hải quan, cho vay tiền và bắt trợ cấp. |
O objetivo da turnê foi para arrecadar fundos para crianças em Kosovo, na África e em outros lugares. Tour diễn được tạo ra nhằm gây quỹ cho trẻ em ở Kosovo, châu Phi và nhiều nơi khác. |
Quer ir arrecadar votos? Ông muốn đi vận động chứ? |
Não surpreende que muitas igrejas até mesmo procurem estimular a ganância nos seus membros, promovendo ativamente a jogatina e outros esquemas para arrecadar dinheiro. Không ngạc nhiên gì khi nhiều nhà thờ thậm chí cố khơi dậy tính tham lam trong vòng giáo dân bằng cách tích cực đẩy mạnh những hoạt động cờ bạc và nhiều kế hoạch quyên tiền khác để gây quỹ. |
Se você oferece ajuda humanitária no Nepal, mas sua principal meta on-line é arrecadar doações e seus doadores estão nos Estados Unidos, exiba seus anúncios nos EUA. Nếu bạn thực hiện cứu trợ nhân đạo ở Nepal nhưng mục tiêu chính trên mạng của bạn là tăng lượng quyên góp và số nhà tài trợ ở Hoa Kỳ, hãy hiển thị quảng cáo của bạn ở Hoa Kỳ. |
Contudo, nossa situação chegou ao conhecimento de outras pessoas; e, graças à generosidade delas e à misericórdia do Senhor, conseguimos arrecadar o valor. Tuy nhiên, hoàn cảnh của chúng tôi đã được những người khác chú ý đến, và qua lòng rộng rãi của họ và lòng thương xót của Chúa, chúng tôi đã có thể kiếm được số tiền đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrecadar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arrecadar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.