arriba trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arriba trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arriba trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arriba trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lên, trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arriba
lênverb Tú te ponías ese vestido largo y te peinabas el pelo para arriba. Mẹ mặc một cái áo dài và bới tóc lên. |
trênadjective adposition (dirección relativa) Mi recámara está justo arriba. Giường của tôi ở trên đó. |
Xem thêm ví dụ
Ella se enteró de que él venía, así que se maquilló, se hizo un peinado y lo esperó junto a la ventana del piso de arriba. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
Santiago se refirió a dádivas como esa cuando dijo: “Toda dádiva buena y todo don perfecto es de arriba, porque desciende del Padre de las luces celestes, y con él no hay la variación del giro de la sombra”. Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
30 ‘Asegúrense de las cosas más importantes,’ teniendo presente que “la sabiduría de arriba es . . . razonable.” 30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17). |
De ella puede decirse que es la moderna “hija de Sión”, ya que su madre es “la Jerusalén de arriba”. Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ. |
Y aquello: Nadie tiene nada, si no le fuere dado de arriba . Nếu còn thì không còn mang ý nghĩa như trên. |
Solo me llevaba hacia esa cueva que esta allá arriba y cuando vi hacia la luna. Khi nó sắp đưa ta vào cái hang trên đó. |
Arriba a la izquierda: según los libros de texto Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa |
Voy a pulir para arriba aún más brillante. Tôi sẽ giúp em tỏa sáng. |
¿Qué es arriba, negro? Chuyện gì thế? |
Re- inflamos todos los globos, los pusimos en una cuerda, y los colgamos allá arriba con las banderas de oración. Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ. |
Ahí dentro, aquí arriba. Trong đó, ở đây. |
A menos que él este arriba, matándola. Trừ khi bây giờ hắn đang đuổi giết cô ấy ở trên. |
Pon esa piedra ahí arriba. Thì cứ đặt đi. |
La sabiduría de arriba Sự khôn ngoan từ trên |
Si llega hasta arriba, nunca lo atraparemos. Nếu nó lên tới trên đỉnh, ta sẽ không bao giờ bắt được nó. |
Albert me da instrucciones: "Empújalo hasta arriba". Albert hướng dẫn, "Kéo lên trên." |
Que es un área junto al río Amur, que está aquí arriba. Đó là một vùng dọc sông Amur, ở trên này. |
Pero creo que la Abuela Jack, desde arriba, anima a todas las demás abuelas a aumentar el número de abuelas quienes marcan la diferencia en la vida de miles de personas. Nhưng tôi tin rằng Bà Jack, từ trên đó, bà ấy đang cổ vũ cho những người bà khác -- số lượng không ngừng tăng của những người bà đang làm nên sự khác biệt trong cuộc sống của hàng nghìn người. |
¿Cómo se ve todo allá arriba, capitán Hiller? Cảnh quan trên đó thế nào, Đại úy Hiller? |
Ustedes están abajo y nosotros arriba. Các ông ở dưới đó, chúng tôi ở trên này. |
Aquí desnervamos, o sea, cortamos un nervio apenas con pequeños trozos de músculo y otros los dejamos intactos para que nos den señales de arriba- abajo y otros dos que emitan señales de mano abierta y cerrada. Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu. |
¡ Apunten arriba! Nhắm bắn! |
Va hacia arriba, hacia arriba. Nó cao vô bờ bến |
Tenemos tres arriba y ya vienen para abajo. Chúng ta có 3 người lên được và họ đang xuống cả rồi. |
Un llave de torsión es insertada en el canal de la llave, de manera que empuje el pin hacia arriba para liberarlo. Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arriba trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arriba
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.