artesanato trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ artesanato trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artesanato trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ artesanato trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Thủ công mỹ nghệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ artesanato
Thủ công mỹ nghệnoun (próprio trabalho manual ou produção de um artesão) |
Xem thêm ví dụ
Artesanato interessante, mas não passa disso mesmo. Tay nghề thủ công thú vị, nhưng chỉ có vậy thôi. |
Em matéria de beleza, artesanato e utilidade, sua edição tornou-se o padrão e foi logo imitada em toda a Europa. Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này. |
Osaka e Kyoto tornaram-se grandes centros de produção de artesanato e de comércio, enquanto Edo era o centro do suprimento de comida e um essencial consumidor de mercadorias urbanas. Osaka và Kyoto trở thành những trung tâm thương mại và thủ công đông đúc nhất trong khi Edo là trung tâm cung ứng thực phẩm và nhu yếu phẩm cho người tiêu dùng thành thị. |
Existe uma linha direta entre o artesanato feminino, Euclides e a relatividade geral. Nên đây là 1 gạch nối giữa nữ công, Euclid và thuyết tương đối. |
As pessoas Kachin são tradicionalmente conhecidos por sua feroz independência, disciplinada habilidades de combate, complexas inter-relações do clã, artesanato, cura com ervas e habilidades de sobrevivência na selva. Người Kachin là một nhóm tổ hợp các bộ lạc gần giống nhau về mặt sắc tộc, được biết đến vì sự độc lập cao độ của họ, các kỹ năng chiến đấu có kỷ luật, mối quan hệ nội thị tộc phức tạp, các kỹ năng ngành nghề thủ công, thuốc trị bệnh từ cây cỏ và các kỹ năng sinh tồn trong rừng rậm nhiệt đới. |
Encontraram-se belos colares de conchas parecidos com os que vemos em feiras de artesanato, assim como tinta corporal da cor ocre, com cerca de 100 000 anos. Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100.000 năm trước |
Osaka e Quioto tornaram-se centros de intenso comércio e produção de artesanato, enquanto Edo era o centro da oferta de alimentos e bens de consumo urbanos essenciais. Osaka và Kyoto trở thành những trung tâm thương mại và thủ công nghiệp tấp nập, trong khi Edo là trung tâm cung cấp lương thực và các loại hàng hóa cho đô thị. |
Hino gosta de atividades criativas, e já disse que caso ela não tivesse virado uma artista de mangás, ela teria sido ou uma arquiteta ou aprendiz dos mestres do tradicional artesanato japonês. Hino vốn rất yêu thích các hoạt động sáng tạo, cô thổ lộ rằng nếu như không theo nghiệp manga thì cô sẽ trở thành một kiến trúc sư hoặc một nghệ nhân làm đồ thủ công mĩ nghệ Nhật Bản. |
Tal como para o artesanato, para a tecnologia e todas essas coisas sobre as quais todos têm falado, fiquei completamente espantado. đối với các kỹ xảo và công nghệ... bạn đã nói đến, tôi bị ném vào 1 cái vòng luẩn quẩn. |
Aos domingos, há feira de artesanato no local. Ngày hôm đó họ có tiệc nướng thịt trong vườn." |
Brighggians, e, além dos espécimes selvagens da caça à baleia de artesanato, que reel despercebida pelas ruas, você vai ver outros locais ainda mais curioso, certamente mais cômico. Brighggians, và, bên cạnh những mẫu vật hoang dã của nghề săn bắn cá voi reel không ai để ý đến về các đường phố, bạn sẽ thấy các điểm tham quan khác vẫn tò mò hơn, chắc chắn hài hước hơn. |
e tenho dificuldade em ligá-lo ao artesanato. Tôi sử dụng nhiều kim loại cho công trình Tôi phải rất khó khăn khi kết hợp với đồ mỹ nghệ. |
Crafty Fox é esta mulher que gosta de artesanato, faz feiras "pop-up" de artesanato em Londres. The Crafty Fox là người phụ nữ này người đã đi vào ngành thủ công và cô ta tạo ra những phiên chợ thủ công quanh lôn đôn |
Alguns elementos geralmente considerados característicos da cultura vietnamita incluem veneração ancestral, o respeito pelos valores da comunidade e da família, artesanato e trabalho manual e devoção para os estudos. Một số yếu tố thường được coi là đặc trưng của văn hóa Việt Nam khi nhìn nhận từ bên ngoài bao gồm tôn kính tổ tiên, tôn trọng các giá trị cộng đồng và gia đình, thủ công mỹ nghệ, lao động cần cù và hiếu học. |
E ele passou a enchê-lo do espírito de Deus em sabedoria, em entendimento e em conhecimento, e em toda sorte de artesanato.’” Ngài phú cho người đầy-dẫy Thần của Đức Chúa Trời, sự khôn-ngoan, sự thông-sáng, và sự hiểu-biết, để làm mọi thứ nghề thợ” (Xuất Ê-díp-tô Ký 35:30, 31). |
A maioria das mulheres trabalham com artesanato — fabricam cestos, tapa (tecido feito de casca de amoreira) e esteiras. Phần đông phụ nữ làm nghề thủ công—đan giỏ, dệt vải tapa và làm chiếu đệm. |
O exemplo que tenho aqui é uma cadeira que criei naquele ano no Bali, claramente influenciada pela cultura e artesanato locais. Não ficar preso atrás de um ecrã de computador o dia inteiro e andar de um lado para o outro. Ví dụ mà tôi có ở đây là một cái ghế bắt nguồn từ năm tôi ở tại Bali -- bị ảnh hưởng rõ rệt bên ngành sản xuất và văn hóa của địa phương, không kẹt lại phía sau một màn hình vi tính đơn cả ngày dài và nên đi đây đó. |
No interior de Gana, no Equador e nas ilhas Filipinas, um número incontável de pessoas leva os produtos de suas fazendas e suas obras de artesanato para vender na cidade. Tại miền quê Ghana, ở Ecuador, và trên những Hải Đảo Phi Luật Tân, vô số người mang sản phẩm nông trại và những món đồ thủ công của họ ra thị xã bán. |
Enquanto crescia, tive contacto com a criação, o artesanato, os materiais e a invenção em pequena escala. Khi tôi lớn lên, Tôi đã làm quen với việc chế tạo vật liệu thủ công và chế tạo ra các phiên bản thu nhỏ. |
Parece que tive sempre jeito para artes e artesanato, não é? Con đoán mình luôn thích nghệ thuật và thủ công nhỉ? |
Tem alguma coisa contra artesanato, rapazinho? Cậu có vấn đề gì về mấy cái đồ phế thải và đồ nghệ thuật hả cậu nhóc? |
Portanto, olhámos para isto e pensámos: "O artesanal é maravilhoso, por exemplo, para o vestuário, "para o pão e para o artesanato, "mas o artesanal não vai funcionar para as células estaminais "portanto, temos de tratar disto." Chúng ta nhìn vào nó và nghĩ, làm thủ công thật tuyệt, trang phục, bánh mì, đồ mĩ nghệ. Nhưng thủ công trong tế bào gốc không như vậy, chúng ta phải đương đầu với nó. |
Artesanato de madeira vendido nos mercados Đồ gỗ chạm trổ bán tại chợ địa phương |
Ainda assim, muitas das suas tradições, comidas e artesanatos lembram os costumes dos cazaques do passado. Tuy nhiên, những phong tục, thức ăn và đồ thủ công của họ vẫn mang nét đặc trưng của cuộc sống du mục từ thời tổ tiên. |
O Quarteto para o Diálogo Nacional inclui as seguintes organizações da sociedade civil: União Geral Tunisina do Trabalho (UGTT, Union Générale Tunisienne du Travail) União Tunisina da Indústria, Comércio e Artesanato (UTICA, Union Tunisienne de l’Industrie, du Commerce et de l’Artisanat) Liga Tunisina para a Defesa dos Direitos do Homem (LTDH, La Ligue Tunisienne pour la Défense des Droits de l’Homme) Ordem Nacional dos Advogados da Tunísia (Ordre National des Avocats de Tunisie). Bộ tứ này bao gồm các tổ chức xã hội dân sự Tunisia sau đây: Tổng Liên đoàn Lao động Tunisia (Union Générale Tunisienne du Travail UGTT) Liên minh Công nghiệp - Thương mại và Thủ công nghiệp Tunisia (Union Tunisienne de l’Industrie, du Commerce et de l’Artisanat UTICA) Liên đoàn Nhân quyền Tunisia (La Ligue Tunisienne pour la Défense des Droits de l’Homme, LTDH) Hội đồng Luật sư Tunisia (Ordre National des Avocats de Tunisie). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artesanato trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới artesanato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.