as soon as possible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ as soon as possible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as soon as possible trong Tiếng Anh.

Từ as soon as possible trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngay, mau chóng, mau lẹ, ngay lập tức, nhanh chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ as soon as possible

ngay

mau chóng

mau lẹ

ngay lập tức

nhanh chóng

Xem thêm ví dụ

Food, water, shelter, medical care, and emotional and spiritual support are provided as soon as possible
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
We need to do a grid search as soon as possible.
Chúng ta cần phải lục soát càng sớm càng tốt.
We have to track him down as soon as possible
Cần phải xử lý sớm ạ.
I implore you to get rid of this evil as soon as possible . "
Tôi xin ngài hãy tống khứ thứ ma quỷ này đi càng sớm càng tốt . "
I suppose you want to go back as soon as possible to London.
Tôi nghĩ ông muốn về London càng sớm càng tốt.
I will, of course, need to arrange transport back to Inverness as soon as possible.
Dĩ nhiên là tôi cũng cần phải... quay lại Inverness càng sớm càng tốt.
j.j, get some reporters here as soon as possible.
J.J, gọi vài phóng viên đến đây ngay khi có thể.
16. (a) What should we do as soon as possible with our Bible students?
16. a) Chúng ta phải làm gì với những người đang học Kinh-thánh với chúng ta ngay khi có thể được?
We are working to resolve these issues as soon as possible.
Chúng tôi đang nỗ lực làm việc để giải quyết những vấn đề này trong thời gian sớm nhất có thể.
We have to bring it to an end as soon as possible.
Chúng tôi sẽ hoàn thành nó sớm nhất có thể.
He intends to have sex with her as soon as possible.
Anh ta muốn ngủ với cô ta càng sớm càng tốt.
I want to talk to Jai Agnihotri as soon as possible.
Tôi muốn nói chuyện với Jai Agnihotri càng sớm càng tốt.
As soon as possible.
Càng sớm càng tốt.
I mean, as soon as possible.
Ý ba là, càng sớm càng tốt.
He was sick, uh, said he needed a transplant as soon as possible.
Ông ấy bệnh nặng, và nói ổng cần cấy ghép càng sớm càng tốt.
Get here as soon as possible.
Đúng vậy, ông mau cho người đến đây ngay lập tức
The congregation would urge any who enter such a customary marriage to register it as soon as possible.
Đối với những người kết hôn theo phong tục, hội thánh sẽ khuyên họ đi đăng ký càng sớm càng tốt.
Alert everyone ask them to leave as soon as possible
Mau thông báo với những thành viên khác mau rời khỏi nơi này càng sớm càng tốt.
As soon as possible?
Càng sớm càng tốt?
We're gonna have to launch as soon as possible, which changes our travel time.
Chúng ta phải bắt đầu càng sớm càng tốt, phải thay đỏi thời gian.
Those going out in service want to start their field service activity as soon as possible.
Những người đi rao giảng muốn bắt đầu càng sớm càng tốt.
Those who suffer from such symptoms should seek medical treatment as soon as possible.
Các trường hợp bỏng sau đây yêu cầu sự chăm sóc y tế càng sớm càng tốt.
[ Please, as soon as possible... ] [ Leave this line of business. ] Why do you keep saying that?
Nhưng cái gì? & lt; b& gt; Silence: & lt; / b& gt; Xin hãy, như là có khả năng... & lt; b& gt; Silence: & lt; / b& gt; hãy cố gắng rời bỏ công việc này đi...
The message said they needed you to call or get down there as soon as possible.
Tin nhắn báo họ cần chúng ta gọi lại hoặc đến đó càng sớm càng tốt
We have to leave Fuoshan as soon as possible.
Chúng ta cần rời khỏi Phật Sơn càng sớm càng tốt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as soon as possible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.