așadar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ așadar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ așadar trong Tiếng Rumani.

Từ așadar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bởi vậy, cho nên, vì thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ așadar

bởi vậy

adverb

Așadar, dacă țânțarul originar era un aa, iar al nostru - un aB,
Bởi vậy nếu muỗi ban đầu mang gene aa và muỗi mới mang gene aB,

cho nên

adverb

Așadar, nu a fost niciodată mai ușor să înșeli
Cho nên ngoại tình không bao giờ dễ dàng cả,

vì thế

adverb

care ne ajută așadar să ne îmbunătăţim vieţile.
vì thế, giúp cải thiện cuộc sống của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Așadar, în ceea ce privește Ebola, frica paranoică de o boală infecțioasă, urmată de câteva cazuri aduse în țările bogate, a condus la unirea eforturilor comunității globale, și, mulțumită muncii depuse de companiile de vaccinuri, acum avem acestea: Două vaccinuri contra Ebola, care sunt testate acum în țările afectate
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Așadar, în acest caz, cel mai important lucru este că totul se poate schimba.
Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi.
Așadar, toate sistemele noastre, din ce în ce mai mult folosesc aceeași platformă și încep să depindă tot mai mult de această tehnologie.
Vì thế tất cả hệ thống của chúng ta, ngày càng nhiều, đang bắt đầu sử dụng những công nghệ giống nhau và bắt dầu dựa vào những công nghệ này.
Așadar, avem un strat dens de vestigii arheologice datând din timpul Regatului Mijlociu și localizat aici.
Vậy, ta có một lớp dày hơn thể hiện sự định cư dài lâu hơn vào thời kì Vương Quốc Trung Tâm ở nơi này.
Așadar, pare șocant faptul că jurnalismul a ajuns atât de târziu să acopere știrile într-o manieră cu-adevărat globală.
Nên lấy làm lạ rằng báo chí đã quá muộn để kể câu chuyện ở quy mô toàn cầu.
Așadar, după câțiva ani, m-am auto-reglat și am multe imagini mentale strălucite și vivide, cu multă sofisticare și un generator analitic puternic în spatele lor.
Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích.
Așadar, am fost la un concert de binefacere, Grateful Dead, în pădurile tropicale în 1988.
Tôi đã tham gia một buổi hòa nhạc gây quỹ cho rừng nhiệt đới của nhóm Grateful Dead vào năm 1988.
Așadar e minunat pentru noi să gândim intelectual despre cum e viața în lume, în mod special cei care sunt foarte inteligenți, ne putem imagina asta.
Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình.
Așadar, acestea sunt orașele viitorului și trebuie să ne ocupăm de ele.
Đây là những thành phố trương lai, và chúng ta phải thuê chúng.
Așadar, oricine se răzvrătește împotriva lui Iehova își folosește în mod greșit liberul-arbitru.
Rõ ràng, việc chống lại Đức Giê-hô-va là lạm dụng sự tự do ý chí.
Așadar, eram complet cucerit de asta și trebuia să am mai mult.
Thế là, tôi hoàn toàn bị chúng mê hoặc và phải làm nhiều chuyến hơn.
Paternitatea e, așadar, un fel de efort de echipă în societatea respectivă.
Vì vậy, làm cha thực chất là nỗ lực của một nhóm người trong cộng đồng.
Așadar, acest fragment care conține doctrină este enumerat ca referință suplimentară în acel subiect.
Vì thế, đoạn thánh thư thông thạo giáo lý này được liệt kê như là một đoạn tham khảo có liên quan trong đề tài đó.
Așadar, să vă spun câte ceva despre ceea ce fac agențiile de evaluare.
Vì thế, hãy để tôi kể cho bạn đôi chút về những việc mà các cơ quan xếp hạng đó thực sự làm.
Înțelegem, așadar, de ce este atât de important să învățăm să gândim ca Isus.
Điều đó cho thấy tầm quan trọng của việc tập có cùng lối suy nghĩ với Chúa Giê-su.
Așadar, milioane de oameni pot să nutrească speranța întemeiată că îi vor vedea pe cei dragi aduși din nou la viață pe pământ, dar în condiții total diferite.
Vì vậy, hàng triệu người có niềm hy vọng chắc chắn rằng người thân đã khuất của họ sẽ được sống lại trên đất, trong điều kiện tốt hơn nhiều.
Așadar, chestiunea despre vorbesc eu este o problemă ciudată a societăților occidentale, moderne și bogate.
Vậy, cái tôi đang nói về là vấn đề riêng của xã hội hiên đại giàu có phương Tây.
Așadar, contrar celor auzite în urmă cu câteva luni, că 75% din acel țiței a dispărut ca prin minune și că nu trebuie să ne facem griji în această privință, dezastrul continuă.
Đối lập với những gì chúng ta nghe được từ vài tháng trước về việc 75% lượng dầu đó đã biến mất một cách kì diệu và rằng chúng ta không phải lo lắng về vấn đề đó nữa, thảm họa này vẫn đang tiếp tục.
Așadar, membrii familiei Ursrey au intrat în apă pentru a-i salva pe înotătorii aflați în pericol și, foarte rapid, nouă persoane au ajuns să fie prinse într-un curent de retur.
Vì thế, những người trong gia đình Ursrey đã lao vào để cứu những người bơi lội đang gặp khó khăn, và chẳng bao lâu cả chín người đều bị cuốn vào dòng nước xoáy.
Așadar, resimțeam un fel de paroxism al ororii.
Vậy đó, tôi đã -- cực kỳ hoảng hồn.
Așadar ne putem lua proiecția de rețea și îi putem aplica un motor din fizică și am putea spune că discursurile similare se ciocnesc, în timp ce discursurile diferite zboară în direcții diferite, și ceea ce ne--a rămas e ceva frumos.
Vì thế, chúng tôi có thể lấy dự án mạng lưới của mình và áp dụng một động cơ vật lý vào đó, và những bài nói tương tự sẽ được gộp lại với nhau, và những bài khác biệt thì sẽ tách ra, và những gì chúng tôi để lại là những thứ rất đẹp.
Așadar, ne putem imagina ușor cât de fericiți au fost cu toții că se aflau din nou în afara arcei și că erau în viață!
Hãy tưởng tượng mọi người cảm thấy sung sướng biết bao khi được ra ngoài trở lại và thấy mình còn sống!
Așadar, clarificând totul și oferind soluții inteligente, elegante și rafinate care iau în calcul întregul sistem, întregul ciclu de viaţă al produsului, totul, începând cu extracția și până la sfârşitul vieţii produsului, putem începe să găsim soluţii cu adevărat inovatoare.
nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến
Așadar Amanda, ai putea să ne spui cum ți- ai pierdut brațul?
Amanda này, cho chúng tôi biết vì sao cô mất cánh tay nhé?
Așadar profesia mea artistică este de a asculta sunetele ciudate și minunate emise de corpurile cerești magnifice care constituie universul.
Vậy đó, công việc nghệ thuật của tôi là lắng nghe những âm thanh lạ thường và tuyệt diệu phát xạ bởi các thiên thể vĩ đại đã tạo nên vũ trụ của chúng ta.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ așadar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.