assujetti trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assujetti trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assujetti trong Tiếng pháp.

Từ assujetti trong Tiếng pháp có các nghĩa là bị lệ thuộc, bị trị, mắc chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assujetti

bị lệ thuộc

adjective

bị trị

adjective

mắc chặt

adjective

Xem thêm ví dụ

Troisièmement, Dieu nous a commandé d’assujettir la terre
Thứ ba, Thượng Đế Truyền Lệnh cho Chúng Ta Phải Làm Cho Đất Phục Tùng
Donc ce que nous avons su faire, c'est assujétir le pouvoir et l'influence de la seule institution réellement transnationale de la chaîne logistique globale, celle de la multinationale, et de les amener à faire ce qu'il faut, à faire usage de ce pouvoir pour le Bien, pour délivrer les biens publics clés.
Vì vậy việc chúng ta có thể làm là chúng ta có khả năng khai thác sức mạnh và ảnh hưởng của thể chế quốc tế thực, duy nhất trong chuỗi cung ứng toàn cầu, của các công ty đa quốc gia, và buộc họ phải làm đúng, phải sử dụng sức mạnh đó đúng đắn, để tạo ra các hàng hóa công cộng thiết yếu.
Entrepreneur individuel non assujetti à la TVA : vous pouvez télécharger une version électronique à partir de votre compte.
Các Nhà doanh nghiệp cá nhân không đăng ký VAT: bản sao điện tử có thể được tải về từ tài khoản của bạn
Lorsqu’ils mangèrent du fruit défendu, Adam et Ève devinrent mortels, c’est-à-dire assujettis au péché et à la mort.
Khi A Đam và Ê Va ăn trái cấm, họ trở nên hữu diệt, nghĩa là trở nên lệ thuộc vào tội lỗi và sự chết.
Le monde s’intéresse davantage à la satisfaction de l’homme naturel qu’à son assujettissement.
Thế gian quan tâm đến việc làm thỏa mãn hơn là kiềm chế con người thiên nhiên của mình.
Entre le 1er juin et le 14 novembre 2015, ce taux atteignait 14 % de la valeur des services fournis assujettis à la taxe.
Từ ngày 1 tháng 6 năm 2015 đến ngày 14 tháng 11 năm 2015, mức thuế là 14% tính trên giá dịch vụ chịu thuế.
Dans une des salles, les hiéroglyphes qui décorent la partie inférieure des colonnes énumèrent les territoires qu’Aménophis prétend avoir assujettis.
Trên bệ các cột trong một gian của ngôi đền được trang trí bằng các chữ viết tượng hình Ai Cập, có liệt kê tên những vùng đất mà Amenhotep nói rằng ông đã chinh phục.
Le mariage était politique ; il avait pour but d’assujettir l’Égypte à la Syrie.
Đây là một cuộc hôn nhân nhằm mục tiêu chính trị là biến Ê-díp-tô thành chư hầu của Sy-ri.
Il entrait dans la politique romaine d’accorder aux peuples assujettis une large autonomie politique.
Chính sách của La Mã là cho các dân bị đô hộ được hưởng một số quyền tự trị đáng kể.
Si vous avez des questions concernant l'assujettissement à cette taxe, contactez votre conseiller fiscal ou votre centre des impôts.
Nếu bạn có câu hỏi về việc đăng ký SUT, hãy liên hệ với nhà tư vấn thuế hoặc cố vấn doanh thu của bạn.
Il les amène à la conclusion qu’ils ne sont donc pas assujettis aux règles de quiconque et que les problèmes des autres ne sont pas leur affaire.
Nó đưa họ đến kết luận rằng do đó họ không bị chi phối bởi luật lệ của bất cứ người nào khác cũng như không bị phiền hà vì vấn đề của bất cứ người nào khác.
C’est pourquoi, dans son infinie miséricorde, le Père a entendu les cris de ses enfants et a envoyé son Fils unique, qui n’était pas assujetti à la mort ni au péché, pour leur fournir le moyen d’en réchapper.
“Vì vậy, trong lòng thương xót vô hạn của Ngài, Đức Chúa Cha đã nghe tiếng kêu khóc của con cái Ngài và gửi Con Độc Sinh của Ngài đến, là Đấng không lệ thuộc vào cái chết cũng như không lệ thuộc vào tội lỗi, để cung cấp phương tiện mà thoát ra.
Conformément au Pakistan Finance Act 2018, le paiement que vous devez effectuer à partir du 1er juillet 2018 pour vous acquitter des frais associés aux services numériques offshore fournis par Google Asia Pacific Pte Ltd/Google Ireland Ltd est assujetti à une taxe de 5 %.
Đối với thanh toán do Bạn thực hiện vào hoặc sau ngày 1 tháng 7 năm 2018 cho khoản phí dịch vụ kỹ thuật số nước ngoài do Google Asia Pacific Pte Ltd/Google Ireland Ltd cung cấp, khoản thuế 5% được áp dụng theo các quy định của Đạo luật tài chính Pakistan năm 2018.
L’acquisition de la capacité d’assujettir les choses de la terre commence par l’humilité de reconnaître notre faiblesse humaine et le pouvoir auquel nous avons accès grâce au Christ et à son expiation.
Việc phát triển khả năng để làm cho những vật trên đất phục tùng bắt đầu bằng lòng khiêm nhường để nhận ra sự yếu đuối của con người và quyền năng có sẵn cho chúng ta nhờ vào Đấng Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài.
Comme dans le cas du roi de Babylone et du peuple qu’il avait assujetti, l’ambition impie de Satan a provoqué le malheur et la souffrance de toute l’humanité.
Như trong trường hợp vua Ba-by-lôn và dân bị ông chinh phục, Sa-tan với tham vọng xấu xa cũng đã đưa đến hậu quả khốn khổ và đau đớn cho toàn thể nhân loại.
Pour les factures émises par Google India Pvt Ltd datées du 1er juin 2016 ou ultérieures, la taxe sur les services applicable s'élève à 15 % de la valeur des services fournis assujettis à la taxe (Swachh Bharat Cess et Krishi Kalyan Cess inclus).
Đối với hoá đơn do Google India Pvt Ltd phát hành vào hoặc sau ngày 1 tháng 6 năm 2016, mức thuế dịch vụ 15% (bao gồm cả Swachh Bharat Cess và Krishi Kalyan Cess) tính trên giá trị dịch vụ chịu thuế được áp dụng.
14 Au VIIIe siècle avant notre ère, le prophète Ésaïe, qui avait annoncé aux Juifs leur futur assujettissement à Babylone, prononça une autre prophétie stupéfiante: la destruction totale de Babylone!
14 Vào thế kỷ thứ tám TCN, nhà tiên tri Ê-sai, người đã cảnh cáo dân Do Thái về sự chinh phục sắp đến của Ba-by-lôn, cũng đã tiên tri một điều đáng kinh ngạc: đó là sự tiêu hủy hoàn toàn của chính Ba-by-lôn.
Nous sommes tous assujettis aux faiblesses et aux difficultés de la vie : la maladie, l’échec, la déception et, à la fin, la mort.
Tất cả chúng ta đều chịu sự yếu đuối và gian khổ trong cuộc sống--- bệnh tật, thất bại, thất vọng, và, cuối cùng, là cái chết.
Et les Dieux dirent : Nous les rendrons féconds et nous les ferons multiplier, remplir la terre, et l’assujettir ; et dominer sur les poissons de la mer, sur les oiseaux du ciel et sur tout animal qui se meut sur la terre.
Và các Thượng Đế phán: Chúng ta sẽ làm cho họ được sinh sôi nẩy nở, làm cho đầy dẫy đất, và làm cho đất phục tùng, và thống trị loài cá dưới biển, loài chim muông trên trời cùng mọi vật sống biết cử động trên đất.
Et le besoin de s'assujettir à la montre nous a fait inventer la musique.
Và để quên đi thời gian, chúng ta phát minh ra âm nhạc.
L’égoïsme est parmi les instincts vils de l’homme qu’il faut assujettir.
Tính ích kỷ là một trong những tính xấu xa của loài người, mà cần phải khắc phục và đánh bại .
13 En revanche, les nouveaux noms donnés aux quatre Hébreux étaient étroitement liés aux noms de faux dieux, comme si ces divinités avaient assujetti le vrai Dieu.
13 Tuy nhiên, tên mới mà bốn người trai Hê-bơ-rơ được đặt gắn liền với danh của các thần giả, hàm ý là Đức Chúa Trời thật đã bị các thần này khuất phục.
Dans les provinces d’Orient, en plus de l’assujettissement aux impôts ordinaires, la population pouvait être astreinte au travail obligatoire, de façon régulière ou à titre exceptionnel.
Ở các tỉnh phía đông, ngoài thuế má thông thường, người dân còn bị cưỡng bách làm phu một cách thường xuyên hoặc trong những trường hợp đặc biệt.
Et ceci a été un coup de génie absolu. parce que ce qu'ils ont fait était d'assujétir à la force du contrat une force privée, la capacité à délivrer un bien public.
Và đó là một ý tưởng thiên tài, bởi những gì họ làm là khai thác sức mạnh của hợp đồng, sức mạnh riêng, để phân phối hàng hóa công cộng.
Ses actes et ses paroles étaient « un piège de l’adversaire [...] tendu pour prendre ce peuple, afin de [l’] assujettir à lui, afin de [l’] enserrer de ses chaînes » (Alma 12:6).
Những hành động và lời nói của hắn là “một chiếc bẫy của kẻ thù nghịch ... giương ra để sập bắt [người dân], để nó bắt [họ] phải thần phục nó, để nó trói buộc [họ] vào xiềng xích của nó” (An Ma 12:6).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assujetti trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.