astonish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ astonish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astonish trong Tiếng Anh.
Từ astonish trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm kinh ngạc, làm ngạc nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ astonish
làm kinh ngạcverb You don't even have an idea for some world astonishing technology, do you? Cô thậm chí đâu có ý tưởng về công nghệ làm kinh ngạc thế giới, phải không? |
làm ngạc nhiênverb Not that anyone admiring you should be astonishing. Không ai ngưỡng mộ em lại lấy làm ngạc nhiên. |
Xem thêm ví dụ
" An astonishing intellect, " if you talk to people who knew him. " Một trí tuệ siêu phàm " những ai biết Aaron đều nhận xét về anh như vậy. |
said the other, turning on his heels, and surveying the young man with as much astonishment as contempt. - Người kia vừa nói vưa quay gót lại nhìn chàng trai trẻ hết sức ngạc nhiên cũng như khinh bỉ - Chà, thế kia đấy. |
A few days later when the scores were posted, to my astonishment I had passed. Một vài ngày sau đó khi có kết quả thi, tôi ngạc nhiên vô cùng là tôi đã thi đậu. |
The cyclone, political instability, and poor weather in the third year drove vanilla prices to an astonishing US$500/kg in 2004, bringing new countries into the vanilla industry. Bão nhiệt đới, tình hình bất ổn chính trị, thời tiết khắc nghiệt đã làm giá vani tăng với con số đáng kinh ngạc 500 USD/Kg năm 2004, dẫn tới việc nhiều nước tham gia vào ngành công nghiệp sản xuất vani. |
The Soviet Union, viewed by many in the West as an instigator of global conflicts, disappeared before the eyes of an astonished world. Liên Bang Sô Viết, vốn bị nhiều nước Tây Phương xem là kẻ gây ra xung đột toàn cầu, đã biến mất trước sự kinh ngạc của cả thế giới. |
And all this land must become a devastated place, an object of astonishment, and these nations will have to serve the king of Babylon seventy years.” —Jeremiah 25:9, 11. Cả đất nầy sẽ trở nên hoang-vu gở-lạ, các nước nầy sẽ phục-sự vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm” (Giê-rê-mi 25:9, 11). |
And brethren, astonish your wife by doing things that make her happy. Và thưa các anh em, hãy làm cho vợ mình ngạc nhiên bằng cách làm những điều làm cho chị ấy vui. |
I was astonished that I had never seen this room before, and began to wonder what the ground floor was like. Tôi ngạc nhiên rằng trước đây chưa hề trông thấy căn phòng ấy và bắt đầu tự hỏi xem nhà dưới giống phòng nào. |
It's astonishing. Thật kinh ngạc. |
So we can look to these innovators to help us remember that if we can leverage even a small amount of the capital that seeks a return, the good that can be driven could be astonishing. Nên ta có thể trông chờ những nhà cách tân giúp chúng ta nhớ rằng nếu chúng ta có thể tác động vào một lượng nhỏ vốn mà đang đòi hỏi một sự hoàn trả, những điều tốt mà có động lực thúc đẩy sẽ làm chúng ta kinh ngạc. |
Daniel, as the prophet of Jehovah, reveals both the dream and its meaning as the king listens in astonishment. Nhưng Đa-ni-ên là nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va thì thuật lại trọn giấc mơ và còn cho biết ý nghĩa của giấc mơ khiến Vua nghe rất lấy làm kinh ngạc. |
Bloom found that if he challenged his students’ conviction on this matter, they would react with astonishment, “as though he were calling into question 2 + 2 = 4.” Ông Bloom thấy rằng nếu ông thách thức sự tin tưởng của học trò ông về vấn đề này, họ sẽ phản ứng cách ngạc nhiên, “như thể ông đang nghi ngờ 2 + 2 = 4”. |
Once the water subsided, neighbors were astonished to see about 30 Witnesses, strangers to the area, arrive to help clean Siegfried and Hannelore’s home. Khi nước rút, những người láng giềng kinh ngạc khi nhìn thấy khoảng 30 Nhân Chứng, những người lạ mặt đối với dân trong vùng, đến giúp Siegfried và Hannelore dọn dẹp nhà cửa. |
WHAT BIBLE COMMENTATORS SAY: After a thorough investigation of the Bible’s 66 books, Louis Gaussen wrote that he was astonished by “the imposing unity of this book, composed during fifteen hundred years by so many authors, . . . who yet pursued one and the same plan, and advanced constantly, as if they themselves understood it, towards that one great end, the history of the world’s redemption by the Son of God.” —Theopneusty— The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures. CÁC NHÀ BÌNH LUẬN KINH THÁNH NÓI: Sau khi nghiên cứu kỹ càng 66 sách trong Kinh Thánh, Louis Gaussen viết là ông đã hết sức ngạc nhiên vì “sự thống nhất vô cùng của sách này, được biên soạn trong vòng một ngàn năm trăm năm bởi quá nhiều tác giả,... họ đã cùng theo đuổi một mục đích và cứ thế liên tục, cho dù họ không hiểu rõ về nó, về nguồn gốc của giá chuộc dành cho nhân loại bởi Con của Đức Chúa Trời”.—Theopneusty—The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures. |
Marullo, one of the guests at the ball, informs the courtiers that Rigoletto has a "lover", which astonishes them. Marullo, một khách mời tại buổi khiêu vũ, thông báo cho các nhà quý tộc biết Rigoletto có một "người yêu", nhưng tất cả không ai tin. |
But I have confidence that we will not only be satisfied with the judgment of God; we will also be astonished and overwhelmed by His infinite grace, mercy, generosity, and love for us, His children. Nhưng tôi tin rằng chúng ta không những sẽ hài lòng với sự phán xét của Thượng Đế; mà sẽ còn ngạc nhiên và choáng ngợp bởi ân điển vô hạn, lòng thương xót, sự khoan hồng, và tình yêu thương của Ngài dành cho chúng ta, là con cái của Ngài. |
As we consistently and diligently add oil, drop by drop, to our spiritual lamps, doing these small and simple things, we can have our lamps “trimmed and burning”13 with astonishing preparation. Khi chúng ta kiên định và siêng năng thêm dầu, từng giọt một, vào đèn thuộc linh của mình, làm những điều nhỏ nhặt và tầm thường, thì đèn của chúng ta được “chuẩn bị và cháy sáng”13 với sự chuẩn bị chưa từng có. |
How can I speak in 10 minutes about the bonds of women over three generations, about how the astonishing strength of those bonds took hold in the life of a four-year-old girl huddled with her young sister, her mother and her grandmother for five days and nights in a small boat in the China Sea more than 30 years ago. Bonds that took hold in the life of that small girl and never let go -- that small girl now living in San Francisco and speaking to you today. Làm sao tôi có thể trình bày trong 10 phút về sợi dây liên kết những người phụ nữ qua ba thế hệ, về việc làm thế nào những sợi dây mạnh mẽ đáng kinh ngạc ấy đã níu chặt lấy cuộc sống của một cô bé bốn tuổi co quắp với đứa em gái nhỏ của cô bé, với mẹ và bà trong suốt năm ngày đêm trên con thuyền nhỏ lênh đênh trên Biển Đông hơn 30 năm trước, những sợi dây liên kết đã níu lấy cuộc đời cô bé ấy và không bao giờ rời đi -- cô bé ấy giờ sống ở San Francisco và đang nói chuyện với các bạn hôm nay? |
Now -- the story might seem to good to be true, but when you administer batteries of psychological tests, you get the same results -- namely, identical twins separated at birth show quite astonishing similarities. Bây giờ - câu chuyện có vẻ tốt nếu đúng, nhưng khi bạn tiến hành bộ các bài kiểm tra tâm lý, bạn sẽ có được kết quả tương tự - cụ thể là, các cặp song sinh giống hệt nhau được tách ra khi sinh giống nhau một cách đáng kinh ngạc. |
It never ceases to astonish me. của tiên sinh Lee Jun ở Cheong Pyung. |
If the sensational, level- two type parallel universe idea is right... then the true nature of the cosmos... could be even more astonishing than ever imagined. Nếu, ý tưởng vũ trụ song song loại 2 là đúng... sau đó là bản chất thật của vũ trụ... có thể còn nhiều hơn bao giờ tưởng tượng đáng kinh ngạc. |
I did not get any answer, just their astonishment over my unusual question. Tôi không nhận được lời giải đáp nào mà chỉ thấy họ ngạc nhiên về câu hỏi khác thường của tôi. |
I think I know why Lehi was greatly astonished when he first saw it, because I remember my reaction when I first saw and witnessed a GPS unit. Tôi nghĩ rằng tôi biết tại sao Lê Hi đã vô cùng sửng sốt khi lần đầu tiên ông nhìn thấy quả cầu đó vì tôi nhớ phản ứng lần đầu tiên của tôi khi thấy một cái máy GPS (hệ thống định vị toàn cầu). |
Throughout the Middle Ages Manchester remained a manorial township, but began to expand "at an astonishing rate" around the turn of the 19th century. Trong suốt thời kỳ Trung cổ, Manchester duy trì là một thị trấn thái ấp, song bắt đầu mở rộng "với tốc độ đáng ngạc nhiên" vào khoảng thời gian bước sang thế kỷ 19. |
I am truly astonished by my father’s determination and courage. Tôi thật sự kinh ngạc trước lòng quyết tâm và can đảm của cha tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astonish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới astonish
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.