atrapado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atrapado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atrapado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ atrapado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vướng, người nghiện, mắc, caught, cái chộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atrapado
vướng(stuck) |
người nghiện
|
mắc(stuck) |
caught(caught) |
cái chộp(caught) |
Xem thêm ví dụ
Estamos atrapados aquí para siempre, ¡ tú y yo! Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu! |
Cuando era joven, se quedó atrapado en una mina. Hồi còn trẻ ông ấy bị kẹt trong mỏ một lần |
Algunos han quedado atrapados en la red de las deudas excesivas. Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất. |
No puedo creer que estaré atrapada en la escuela otro año. Không thể tin nổi là em bị kẹt lại trường thêm một năm nữa. |
En un susto de verdad, no querrán ser atrapados por el padre de un niño. Trong thực tế, bạn không muốn bị bố mẹ đứa trẻ tóm đâu. |
Nuestras democracias están atrapadas por sistemas demasiado grandes para fallar, o, más exactamente, demasiado grandes para controlar. Nền dân chủ của ta đang vướng trong những hệ thống quá lớn đến nỗi nó đang yếu dần hoặc, một cách chính xác hơn, quá lớn để mà kiểm soát hết. |
El Buscador está atrapado Giờ thì Tầm Thủ đã mắc kẹt |
Uno de ellos quedó atrapado en el agua. Một đứa bị kẹt trong dòng nước. |
Aquí aparece como si buscara una cita, pero lo que realmente busca es que alguien lo limpie cuando queda atrapado por la nieve porque sabe que no es muy bueno apagando incendios cuando está cubierto por un metro de nieve. Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet. |
Una revista especializada dice: “Atrapada por el fuego cuando los romanos atacaron, una joven que estaba en la cocina de la Casa Quemada se desplomó en el suelo y murió tratando de alcanzar un escalón cerca de la salida. Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết. |
El gobierno de Obama se vió atrapado en una trampa perfecta. Chính quyền Obama đã bị bắt trong cái bẫy hoàn hảo- 22. |
La primera vez que estuve atrapada... tú fuiste lo último que pude ver. Nhớ lại năm xưa, khi bị phong ấn |
Demasiados han sido atrapados en la telaraña de la inmoralidad y de los amargos frutos que ésta supone. Có quá nhiều người bị sa vào lưới đồi bại và tất cả những hậu quả đắng cay do các hành động đồi bại đó gây ra. |
¡ Estamos atrapados en Alcatraz rodeados de sicópatas! Chúng ta mắc kẹt ở một hòn đảo... với một bọn khủng bố Thủy quân Lục chiến điên rồ |
Porque los pixeles están, ahora, atrapados en estos dispositivos rectangulares que caben en nuestros bolsillos. Vì các điểm ảnh ( pixel ) bị giới hạn trong các thiết bị hình chữ nhật này để vừa với túi quần chúng ta. |
Con el internet pueden lograr cosas magníficas en poco tiempo o quedar atrapados en un sinnúmero de trivialidades que desperdician su tiempo y disminuyen su potencial. Với Internet, các em có thể thực hiện những điều tuyệt vời trong một thời gian ngắn, hoặc các em có thể bị lôi cuốn vào vô số vấn đề không quan trọng mà sẽ lãng phí thời giờ và làm giảm tiềm năng của các em. |
Ya hemos estado atrapados. Rằng chúng ta bị mắc kẹt ở trong này. |
El zorro los tiene atrapados... o eso parece. Con cáo đang bẫy chúng, hay ít ra là như thế. |
Pero a cambio fuiste atrapado por ella hace años. Kết quả, bị nhốt suốt mấy chục năm. |
Ser atrapados llevando a otro chico a un juego de pelota. Bị bắt gặp khi đang đưa đứa trẻ khác đi xem bóng. |
Pretenderé estar atrapado en un desfiladero... Tôi giả vờ bị vây ở khe núi không còn đường ra. |
¿Estamos atrapados? Chúng ta mắc kẹt? |
Estamos atrapados. Chúng ta đã bị bắt, thưa sếp. |
¿Quedó atrapado en la lluvia? Anh bị mắc mưa? |
Si estuvieras atrapado en la espesura de la selva, harías todo lo posible por salir de allí, quizá utilizando un machete. Khi bị mắc kẹt trong khu rừng rậm, bạn sẽ cần dụng cụ thích hợp, chẳng hạn như dao, để phát lối đi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atrapado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới atrapado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.