atribui trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atribui trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atribui trong Tiếng Rumani.
Từ atribui trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giao, phân bổ, cấp phát, gán cho, định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atribui
giao(assign) |
phân bổ
|
cấp phát
|
gán cho(accredit) |
định(to assign) |
Xem thêm ví dụ
Acelaşi sistem dopaminic care produce dependenţa de droguri, care te înțepenește când ai boala Parkinson, care contribuie la numeroase forme de psihoză, se declanșează și pentru a evalua interacţiunile cu ceilalţi şi pentru a atribui valori gesturilor proprii când interacţionezi cu altcineva. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
Este o nesăbuință să subestimăm necesitatea eforturilor continue zilnice de a dobândi aceste calități și atribute asemănătoare celor ale lui Hristos, în mod deosebit umilința.11 Thật là ngu ngốc nếu chúng ta đánh giá thấp sự cần thiết của việc cố gắng liên tục sống theo những phẩm chất và thuộc tính giống như Đấng Ky Tô từng ngày một, đặc biệt là lòng khiêm nhường.11 |
Acesta a oferit un loc în care aveam să dobândim un trup fizic, să fim testaţi şi încercaţi şi să dezvoltăm atribute divine. Thế gian cung cấp một chỗ để chúng ta có thể nhận được một thể xác, được thử thách và gặp khó khăn, và phát triển các thuộc tính thiêng liêng. |
Cunoaştem atributele Lor divine, relaţia care există între Ei şi relaţia dintre noi şi ei şi marele plan al mântuirii care ne permite să ne întoarcem în prezenţa Lor. Chúng ta biết về các thuộc tính thiêng liêng của hai Ngài, mối quan hệ của hai Ngài với nhau và với chúng ta, và kế hoạch chuộc tội vĩ đại mà cho phép chúng ta trở lại nơi hiện diện của hai Ngài. |
Adevărata mea dragoste- pasiune: Prin urmare, mă ierta; Şi nu atribui această cedare a iubi lumina, Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng, |
Copiii dumneavoastră vor creşte şi vă vor numi fericită şi fiecare împlinire a lor în parte vi se va atribui. Con cái của các chị em sẽ lớn lên và khen các chị em là có phước, và mỗi một thành tựu trong số nhiều thành tựu của chúng sẽ là lời tri ân đối với các chị em. |
* Care sunt atributele lui Hristos pe care le identificaţi în cuvintele lui Mormon adresate duşmanilor săi? * Các em thấy được các thuộc tính nào của Đấng Cứu Rỗi trong những lời nói của Mặc Môn cho các kẻ thù của ông? |
Editează atribut Sửa thuộc tính |
De fapt ești liber să îl împărtășești, să faci de toate, să îl copiezi, să îl schimbi, chiar să îl folosești în scop comercial numai să îl atribui autorului său. Thực sự, bạn tự do để chia sẻ, làm đủ mọi chuyện, sao chép, thay đổi, thậm chí kiếm tiền từ chúng nếu bạn có đóng góp. |
Refactorizarea îmbunătățește atributele nefuncționale ale software-ului. Refactoring không hẳn làm thay đổi các cư xử, hoạt động bên ngoài của phần mềm. |
Nu am putut seta atributele lucrării Không thể đặt thuộc tính công việc |
Atribute folosite Thuộc tính đang được dùng |
Priviţi dincolo de simbol explorându-i natura şi cugetând la atributele sale. Hãy nhìn xa hơn một biểu tượng bằng cách khám phá ra tính chất của nó và suy ngẫm về các thuộc tính của nó. |
Nu îi atribui motivații greșite partenerului tău când te simți rănit. Khi bị tổn thương, đừng quy động cơ xấu cho người hôn phối. |
Nu-mi place să-l contrazic pe Einstein, dar dacă lucrurile cele mai valoroase din viaţa şi din afacerile noastre nu pot fi numărate şi nu li se pot atribui o valoare, nu ne vom petrece vieţile prinşi în capcana măsurării lucrurilor comune? Tôi ghét cãi với Einstein, nhưng nếu đó là thứ giá trị nhất trong cuộc sống và kinh doanh của chúng ta thật sự không thể đếm hay ước định, chẳng phải chúng ta bỏ thời gian sống ra chỉ để xa lầy trong việc đo những thứ thông thường? |
Noi nu putem participa la nici o versiune a idolatriei moderne, fie că este vorba de o închinare prin gesturi în faţa unei imagini sau a unui simbol, fie că este vorba de–a atribui unei persoane sau organizaţii salvarea noastră (1 Corinteni 10:14; 1 Ioan 5:21). Chúng ta không thể tham dự vào bất cứ hình thức nào của việc thờ hình tượng—dù là cử chỉ thờ phượng trước một hình tượng hay một vật biểu hiệu hoặc tin rằng một người hay một tổ chức nào đó đem lại cứu rỗi (I Cô-rinh-tô 10:14; I Giăng 5:21). |
13 Nici un om nu îşi va putea atribui meritul de a-l fi ajutat pe Iehova în marea sa zi de răzbunare. 13 Không một ai có thể cho rằng mình có công trong ngày báo thù lớn của Đức Giê-hô-va. |
Credeam că vrei să-mi atribui un pseudonim. Tôi cứ nghĩ anh cố tìm nickname cho tôi. |
Niciunul dintre cei 10 000 de israeliți nu și-ar fi putut atribui meritul pentru o astfel de eliberare! Không ai trong 10.000 người Y-sơ-ra-ên tình nguyện có thể khoe rằng mình đã mang lại sự giải cứu ấy. |
Redenumeşte atribut Thay tên thuộc tính |
Numărul nostru creşte, dar nici unul dintre noi nu-şi poate atribui meritele pentru aceasta. Nhân số chúng ta ngày một gia tăng, nhưng không ai trong chúng ta có thể cho đó là công trạng của mình. |
Dragostea este însăşi esenţa Evangheliei, cel mai nobil atribut al sufletului omenesc. Tình yêu thương chính là thực chất của phúc âm, thuộc tính cao quý nhất của tâm hồn con người. |
Este interesant cum, atunci când ne învaţă cum să disciplinăm, profeţii fac mereu referire la atribute asemănătoare celor ale lui Hristos. Là điều sáng suốt để biết rằng trong việc giảng dạy cách để kỷ luật các vị tiên tri dường như luôn luôn đề cập đến các thuộc tính giống như Đấng Ky Tô. |
Sau vom selecta atribute diferite pe care ni le dorim pentru unii din noi dar nu şi pentru alții? Hay, chúng ta sẽ chỉ chọn những tính trạng mong muốn cho một bộ phận nào đó chứ không phải cho tất cả mọi người? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atribui trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.