atrofiado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atrofiado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atrofiado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ atrofiado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cằn cỗi, tì tiện, cằn, hao mòn, choắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atrofiado
cằn cỗi(stunted) |
tì tiện(stunted) |
cằn(stunted) |
hao mòn(atrophied) |
choắt(stunted) |
Xem thêm ví dụ
3 Ele disse ao homem com a mão atrofiada:* “Levante-se e venha para o centro.” 3 Ngài nói với người teo tay: “Hãy đứng dậy và ra giữa đây”. |
Podemos usar este processo para estudar o papel das células no funcionamento cerebral, e para tentar descobrir se é possível animar a atividade das células, caso estejam realmente atrofiadas. Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo. |
Um homem com a mão atrofiada é curado (9-14) Người đàn ông bị teo tay được chữa lành (9-14) |
Há entre vós coxos ou cegos ou aleijados ou mutilados ou leprosos ou atrofiados ou surdos ou pessoas que estejam aflitas de algum modo? Trong các ngươi có ai què, đui, câm, điếc, cụt tay chân, bị phong hủi, hay bại xuội, hoặc bị đau đớn vì nguyên do nào khác không? |
Sem essas coisas, o desenvolvimento da criança ficará atrofiado física, mental e emocionalmente. Không có những điều này, sự phát triển của con trẻ bị còi cọc về thể chất, tinh thần và cảm xúc. |
É uma das células que parece atrofiada em desordens como a esquizofrenia. Chúng là một trong các tế bào mà có lẽ bị teo ở những rối loạn như tầm thần phân liệt. |
3 Novamente ele entrou numa sinagoga, e ali estava um homem com a mão atrofiada. 3 Chúa Giê-su lại vào nhà hội, và ở đó có người đàn ông bị teo* một tay. |
Ingerida por mulheres grávidas, a talidomida, um sedativo e pílula contra insônia, provocou um efeito colateral não previsto que resultou no nascimento de crianças com membros atrofiados ou sem membros. Khi phụ nữ mang thai dùng nó, thuốc ngủ làm giảm đau thalidomide có biến chứng phụ bất ngờ khiến họ sinh ra những đứa bé chân tay bị teo hoặc thiếu hẳn chân tay. |
3 Naquele lugar se deitava uma multidão de doentes, cegos, mancos e pessoas que tinham membros atrofiados. Xung quanh hồ có những hành lang. * 3 Rất nhiều người bị bệnh, mù, què và teo* chi nằm ở đó. |
Por exemplo, imaginemos aquela " célula cesto " que referi, aquela que está atrofiada na esquizofrenia e que é inibitória. Ví dụ, chúng ta hãy xem xét lại loại tế bào xô ( basket cell ) mà tôi đã nói với các bạn trước đó loại tế bào mà bị teo lại trong bệnh tâm thần phân liệt và gây ức chế. |
Seus troncos talvez sejam nodosos e retorcidos, e seu crescimento fica bastante atrofiado. Thân của chúng có thể sần sùi vì có mấu, bị xoắn và sự tăng trưởng của chúng bị còi cọc rất nhiều. |
8 Mas ele sabia o que eles estavam pensando;+ assim, disse ao homem com a mão atrofiada:* “Levante-se e fique em pé no centro.” 8 Biết lập luận của họ+ nên ngài nói với người teo tay: “Hãy đứng dậy và ra giữa đây”. |
Entre as crianças menores de cinco anos, cerca de 30% são afetadas pelo crescimento atrofiado devido à desnutrição. Trong số các trẻ em dưới năm tuổi, gần 30 phần trăm bị ảnh hưởng – và bị ảnh hưởng bởi phát triển còi cọc do thiếu dinh dưỡng. |
Quem não ficaria encantado por um garoto tocando piano com seus pés, pois seus braços estão atrofiados? Ai lại không mê mẩn một bé trai chơimột bản nhạc piano bằng chân chứ vì tay của cậu bị teo chứ? |
Um homem com a mão atrofiada é curado (1-6) Người đàn ông bị teo tay được chữa lành (1-6) |
Fica claro que aqueles líderes religiosos não se preocupavam nem um pouco com o homem que tinha a mão atrofiada. Rõ ràng, các nhà lãnh đạo tôn giáo không hề quan tâm đến người đàn ông bị teo tay. |
E havia ali um homem com a mão direita atrofiada. Ở đó có một người đàn ông bị teo* tay phải. |
Suas cartas e seu diário mostram o quanto ela ficava constrangida diante de seu braço atrofiado, sentindo-se culpada por ter dado à luz uma criança deficiente. Những lá thư và nhật kí của bà cho thấy bà đau khổ khi thấy cánh tay bị thương của con trai và thấy tội lỗi vì sinh ra một đứa bé tật nguyền. |
Não admira que o Sylar esteja tão atrofiado. Ôi, tớ không ngạc nhiên là tại sao Sylar lại bối rối như vậy. |
Os músculos não teriam atrofiado. Cơ bắp cô ta sẽ không bị teo như thế đâu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atrofiado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới atrofiado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.