atteggiamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atteggiamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atteggiamento trong Tiếng Ý.
Từ atteggiamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là cử chỉ, thái độ, hành vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atteggiamento
cử chỉnoun un atteggiamento di auto-esclusione, come se ci fosse una piccola persona cử chỉ không muốn gây sự chú ý, như là có một người nhỏ |
thái độnoun Ha un atteggiamento negativo verso la vita. Cô ấy có thái độ tiêu cực với cuộc sống. |
hành vinoun Il mio atteggiamento non ti ha provocato repulsione? Anh không phản đối hành vi của em à? |
Xem thêm ví dụ
“Una domenica, comunque, sentii qualcosa che mi fece cambiare atteggiamento. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
Oggi, mia zia sta combattendo coraggiosamente e sta attraversando questo processo con un atteggiamento molto positivo. Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực. |
Anziché giudicarli e pensare che non diventeranno mai adoratori di Geova, dovremmo avere un atteggiamento positivo, “poiché anche noi fummo una volta insensati, disubbidienti, essendo sviati”. Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”. |
Allora, in che modo sviluppiamo l’atteggiamento necessario al nostro successo come insegnanti? Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công? |
E'un atteggiamento egoistico, per una madre! Làm mẹ như thế thì ích kỷ quá đấy. |
Disse che in passato quello sarebbe stato un incontro molto difficile per lei, ma l'atteggiamento ora era diverso. Nếu như trong quá khứ, nó sẽ là một buổi họp đáng sợ với cố ấy, nhưng tư duy của cô ấy đã khác. |
Un atteggiamento superbo può portarci a pensare di non avere bisogno di guida da parte di nessuno. Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai. |
□ In che modo l’atteggiamento dei papi è in contrasto con quello di Pietro e di un angelo? □ Thái độ của các giáo hoàng trái ngược thế nào với thái độ của Phi-e-rơ và của một thiên sứ? |
Dovremmo sempre tenere presente che il modo in cui trattiamo chi può averci offeso e l’atteggiamento che manifestiamo quando pecchiamo possono influire sul modo in cui Geova tratta noi. Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta. |
9. (a) Mettete in contrasto la condotta sanguinaria della cristianità con l’atteggiamento e la condotta dei testimoni di Geova. (b) A quale modello si conforma la nostra condotta? 9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào? |
Consideriamo in quali modi Gesù diede uno straordinario esempio parlando in tono positivo e manifestando un atteggiamento premuroso. Chúng ta hãy cùng nhau xem làm thế nào Chúa Giê-su nêu gương mẫu tuyệt hảo trong việc nói những điều tích cực và có tinh thần giúp đỡ người khác. |
Ma hai sbagliato atteggiamento con Angela. Nhưng cô đã sai lầm khi nói thế với Angela rồi. |
“Questo è l’atteggiamento giusto”, disse la mamma. Mẹ nó nói: “Đó là một thái độ tốt.” |
Che atteggiamento positivo ebbe Isaia? Ê-sai đã có tinh thần tích cực nào? |
Inoltre, tale cristiano fa di tutto per sbarazzarsi degli atteggiamenti e della condotta di un tempo. Chắc chắn tín đồ ấy cũng đã nỗ lực để “lột bỏ” hạnh kiểm và lối suy nghĩ trước kia. |
Abacuc ebbe un atteggiamento esemplare, in quanto disse: “Benché il fico stesso non fiorisca, e non ci sia prodotto sulle viti; l’opera dell’olivo risulti in effetti un fallimento, e i terrazzi stessi in effetti non producano cibo; il gregge sia realmente reciso dal chiuso, e non ci sia mandria nei recinti; tuttavia, in quanto a me, certamente esulterò in Geova stesso; di sicuro gioirò nell’Iddio della mia salvezza”. Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
Parlami del suo atteggiamento. Nói cho em về hành vi của hắn. |
(Lamentazioni 3:22, 23) In tutta la storia i servitori di Dio hanno cercato di mantenere, anche nei momenti più difficili, un atteggiamento positivo, addirittura gioioso. — 2 Corinti 7:4; 1 Tessalonicesi 1:6; Giacomo 1:2. (Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2. |
Stabilite un atteggiamento di pentimento continuo, felice e gioioso facendo di esso il vostro stile di vita prescelto. Thiết lập một thái độ hối cải liên tục, hạnh phúc, vui vẻ bằng cách làm cho những điều này thành lối sống do các anh chị em chọn. |
Perché quei ragazzi hanno un cattivo atteggiamento. Bởi vì mấy cậu nhóc đó có thái độ xấu. |
Quell'atteggiamento di prendere solo ciò di cui hai bisogno era davvero l'atteggiamento che allora tutti avevano nella rete, e in realtà non riguardava solo le persone nella rete, ma era in un certo senso parte dei protocolli dello stesso Internet. Với thái độ chỉ lấy những gì cần thiết là những gì mà mọi người có trên mạng lưới vào những ngày này, và thật ra, đó không phải là tất cả mọi người trong mạng lưới, nhưng nó thật ra là cách thức để tạo nên những nghi thức của mạng Internet. |
(1 Corinti 5:11, 13) Fummo molto criticati da alcuni che non capivano il nostro atteggiamento. (1 Cô-rinh-tô 5:11, 13) Vì không hiểu lập trường của chúng tôi nên một số người đã chỉ trích gia đình tôi gay gắt. |
Hanno celebrato un cambio di atteggiamento nei confronti dei britannici non-bianchi, ma si sono scagliati contro il nostro sistema scolastico confuso che non valorizza l'identità collettiva, contrariamente a quello proposto dall'attenta tutela di Sidney Poitier. Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại. |
* Se una giovane donna litiga con i suoi genitori riguardo ai suoi amici, in che modo questo potrebbe influenzare il suo atteggiamento nei confronti dei consigli dei genitori in altri aspetti della sua vita? * Nếu một thiếu nữ đang tranh cãi với cha mẹ về những người bạn mình, thì điều đó có thể ảnh hưởng như thế nào đến thái độ của người thiếu nữ đó đối với lời khuyên dạy của cha mẹ em ấy trong các lĩnh vực khác của cuộc sống của em ấy? |
(Marco 9:43) Fate qualunque cambiamento necessario nei vostri atteggiamenti o interessi. Hãy sửa đổi những gì cần phải sửa đổi về thái độ hoặc sở thích của bạn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atteggiamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới atteggiamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.