attractively trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attractively trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attractively trong Tiếng Anh.
Từ attractively trong Tiếng Anh có các nghĩa là hấp dẫn, lôi cuốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attractively
hấp dẫnadjective verb noun His new girlfriend looks attractive, but she's unfortunately very stupid. Bạn gái mới của anh ấy trông rất hấp dẫn, nhưng không may cô nàng lại rất ngu ngốc. |
lôi cuốnadverb And there's no doubt our attractions will drive kids out of their minds. Chắc chắn sê hoàn toàn lôi cuốn đám trẻ con. |
Xem thêm ví dụ
“They’re also at risk of attracting the attention of older boys who are more apt to be sexually experienced,” says the book A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Haspel has attracted controversy for her role as chief of a CIA black site in Thailand in 2002 in which prisoners were tortured with so-called "enhanced interrogation techniques", including waterboarding. Haspel đã thu hút nhiều tranh cãi về vai trò là trưởng của CIA khu vực đen ở Thái Lan năm 2002, trong đó tù nhân tra tấn với cái gọi là "kỹ thuật thẩm vấn nâng cao", bao gồm trấn nước. |
Shortly thereafter the resorts expanded into the alpine valleys (Lauterbrunnen, Grindelwald), and began attracting English guests. Một thời gian ngắn sau đó các khu nghỉ mát mở rộng vào các thung lũng núi Alps (Lauterbrunnen, Grindelwald), và bắt đầu thu hút khách Anh ngữ. |
The analysis has been simplified by considering the attraction on only one side of the mountain. Việc phân tích được làm đơn giản khi xét lực hút chỉ bởi một phía của ngọn núi. |
Many were attracted to it through the preaching of the Apostle Paul and others. Nhiều người được thu hút đến với Giáo Hội là nhờ vào lời thuyết giảng của Sứ Đồ Phao Lô và những người khác. |
In early 2009, the company attracted further criticism for continuing plans to build the 162 in China while laying off large numbers of workers in the United States. Đầu năm 2009, công ty tiếp tục nhận được những lời chỉ trích về kế hoạch mở rộng nhà máy ở Trung Quốc trong khi sa thải một số lượng lớn nhân viên ở Mỹ. |
It would attract the steel needle and separate it from the straw. Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ. |
The state rapid development on primary sector has attracted those job seekers in neighbouring Indonesia and the Philippines as the state labour force itself are not sufficient. Bang phát triển nhanh chóng khu vực sơ khai tạo ra sức hút với những người tìm việc tại Indonesia và Philippines do lực lượng lao động trong bang không đủ. |
Rugby union is considered the national sport and attracts the most spectators. Bóng bầu dục liên hiệp được nhìn nhận là môn thể thao quốc gia và thu hút hầu hết khán giả. |
Since the 1960s, corporate social responsibility has attracted attention from a range of businesses and stakeholders. Kể từ thập niên 1960, trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đã thu hút sự chú ý của khá nhiều các doanh nghiệp và các cá nhân liên quan. |
These etehon, beginning in 1812 with Quick Lessons in Simplified Drawing, served as a convenient way to make money and attract more students. Những etehon này, bắt đầu vào năm 1812 với Những bài học nhanh với dạng vẽ đơn giản (Quick Lessons in Simplified Drawing), được dùng như một cách thuận tiện để kiếm tiền và thu hút nhiều môn sinh hơn. |
I mean, this is an incredibly attractive idea, especially for India. Tuyệt vời đến khó tin, đặc biệt là cho Ấn Độ. |
With access to Interstate 40, Shawnee is about 45 minutes east of the attractions in downtown Oklahoma City. Nằm trên xa lộ liên bang 40, Shawnee chỉ là 30 phút về phía đông của các điểm tham quan trong trung tâm thành phố Oklahoma City. |
The parrot fish is one of the most visible and attractive fish of the reef. Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô. |
But because gravitationally attracting matter is embedded in this space, it tends to slow down the expansion of the space, OK. Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK. |
It's amazing to think that every massive object attracts every other in the universe - that means that your dog, the earth, and a black hole in the Andromeda galaxy 2. 5 million light years away are all gravitationally attracted to you, and you to them. Thật đáng ngạc nhiên khi nghĩ rằng mọi thứ có khối lượng đều có lực hấp dẫn với các thứ khác trong vũ trụ, điều đó có nghĩa là con chó của bạn, mặt đất, hay hố đen trong ngân hà Andromeda 2. 5 triệu năm ánh sáng trước đều có trọng lực tác động tới bạn, và bạn cũng có tác động tới họ. |
The species must use a similar pheromone to Euxoa churchillensis because males of E. churchillensis were observed being attracted to calling E. muldersi females, although no attempts at mating were observed. The species must use a similar pheromone to Euxoa churchillensis bởi vì con cái E. churchillensis đã được quan sát thấy chúng bị thu hút bởi tiếng gọi của con đực E. muldersi dù người ta không quan sát thấy chúng cố giao phối. |
Coppola has said that she was attracted to the idea of Bob and Charlotte going through stages of a romantic relationship all in one week—in which they have met, courted, hurt each other, and discussed intimate life. Coppola đã nói rằng cô rất ưng ý với ý tưởng Bob và Charlotte đi qua nhiều cung bậc cảm xúc của tình yêu trong vòng 1 tuần - họ gặp nhau, tán tỉnh nhau, làm đau nhau và trao đổi cuộc sống riêng tư. |
The big tourist attraction in Denmark is The Little Mermaid. Địa điểm tham quan du lịch lớn nhất ở Đan Mạch là tượng Cô Người Cá ( The Little Mermaid ) |
(James 1:14) If our heart gets enticed, it may, in effect, wave sin enticingly before us, making it appear attractive and harmless. (Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại. |
Similarly, people around the globe put attractive pictures or paintings on the walls of their home or office. Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ. |
We know that lots of women still judge the attractiveness of a man based in large part on how successful he is in his career. Chúng ta biết rằng nhiều phụ nữ vẫn đánh giá độ hấp dẫn của một người đàn ông bằng mức độ thành công của anh ta trong công việc. |
Manifesting these qualities does not rule out dressing in an attractive manner but helps us to be sensible in our appearance and to avoid extravagant styles of dress and grooming. Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng. |
And there's no doubt our attractions will drive kids out of their minds. Chắc chắn sê hoàn toàn lôi cuốn đám trẻ con. |
No other place in the world yields the number, concentration and quality of such fossils, as is their accessibility and setting in an attractive and protected landscape. Không một nơi nào khác trên thế giới sản sinh ra số lượng, nồng độ và chất lượng của các hóa thạch như khả năng tiếp cận và thiết lập của chúng trong một cảnh quan hấp dẫn và được bảo vệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attractively trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới attractively
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.