atut trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atut trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atut trong Tiếng Ba Lan.
Từ atut trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tài sản, Tài sản, chủ bài, hiện hoạt, ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atut
tài sản(asset) |
Tài sản(asset) |
chủ bài(trump card) |
hiện hoạt
|
ích(advantage) |
Xem thêm ví dụ
Odpowiednio dobrany tuszuje nasze mankamenty i uwydatnia atuty. Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn. |
My z ojcem mamy pewien atut. Chà, đúng hoàn cảnh này rồi. |
Szczególna i wyróżniająca cecha członków — znajomość wielu obcych języków — okazała się olbrzymim atutem, przewyższającym to, co można by znaleźć w innych miejscach. Khả năng duy nhất và đặc biệt của các tín hữu của chúng ta trong việc nói nhiều ngôn ngữ trên thế giới sẽ chứng tỏ một giá trị lớn lao vượt qua bất cứ thứ gì được tìm thấy ở nơi nào khác. |
Dotychczas twoja komitywa z Sarą była twoim jedynym atutem, Paul. Đến lúc này, việc có liên quan đến Sarah là phao cứu sinh của anh, Paul. |
Musisz go zmusić, by przestał grać atutami. Tay hắn cần bị cưỡng ép. |
On jest wyjątkowym atutem. Hắn là một thứ có ích độc nhất. |
W świecie, w którym wielu ludzi nie lubi ciężkiej pracy, pracowitość jest dużym atutem (Kaznodziei 3:13). Trong xã hội mà nhiều người không thích công việc nặng nhọc, tính siêng năng là một lợi thế cho bạn.—Truyền đạo 3:13. |
Pokaż nam swoje atuty. Cho xem hàng ngon nào. |
Zobaczmy, jakie trzy atuty powinno mieć w ręku. Hãy chắc chắn là con được trang bị ba điều quý báu sau: |
Znam jego atuty, słabości, umiejętności oraz istotę jego duszy. Sức mạnh, điểm yếu, kỹ năng và cả những gì chứa đựng trong tâm hồn cậu ấy. |
Wice ma być naszym atutem. Ta đang tìm kiếm một Phó Tổng thống quý giá. |
Zrozumienie przedziemskiej boskiej natury Jezusa Chrystusa wraz z naszą własną duchową tożsamością przed narodzinami w ciele jest wielkim atutem i błogosławieństwem. Việc hiểu được thiên tính tiền dương thế của Chúa Giê Su Ky Tô cùng với nguồn gốc thuộc linh của chúng ta trước khi sinh ra trong xác thịt là một phước lành và lợi thế lớn lao. |
To nasz atut. Đó là lợi thế cho chúng ta. |
Tytus niezaprzeczalnie miał wszystkie atuty w ręku. Chắc chắn tướng Titus đang thắng thế. |
Więc może technologia pokazuje nam teraz jaśniej coś, co zawsze było prawdą, że każdy ma do zaoferowania społeczeństwu coś niezwykłego i potężnego i że to ludzka zdolność przystosowania się jest naszym największym atutem. Vì vậy, có lẽ công nghệ đã chỉ rõ cho chúng ta thấy điều vẫn luôn là sự thật, rằng mỗi con người đều có một điều gì đó hiếm hoi, đầy sức mạnh để đóng góp cho xã hội, và rằng khả năng thích nghi của con người là tài sản vô giá nhất của chúng ta. |
● Jakie masz atuty w porównaniu z młodzieżą, która nie dorasta w środowisku wielokulturowym? ● Khi so sánh mình với những bạn không sống trong gia đình đa văn hóa, bạn có những lợi thế nào? |
Tu ci nie brak atutów. Và ông có đủ dữ kiện. |
Niektórzy uważają, że osoba obdarzona urodą powinna z tego korzystać i śmiało eksponować swoje atuty. Nói về vẻ đẹp ngoại hình, một số người cho rằng: “Tốt khoe”. |
Ale to może być atutem, prawda? Các anh chọn cô ta rồi đúng không? |
Jakie kwalifikacje i cechy są atutem w oczach pracodawców? Giới chủ thường xem trọng những kỹ năng và phẩm chất nào nơi nhân viên? |
Mam mnóstwo atutów ". Mình đã có những gì mình cần. " |
Stracimy spory atut. Nếu thế thì ta sẽ mất một tài sản quan trọng đấy. |
Ale zróżnicowanie geograficzne to tylko jeden z wielu atutów Belize. Nhưng, địa lý đa dạng chỉ là sự khởi đầu của các kỳ quan ở Belize. |
Jeszcze jesteś naszym atutem. Nhưng mà, anh vẫn là của quý của chúng tôi. |
Wydaje się, że trzymają w ręku wszystkie atuty. Họ dường như nắm trong tay mọi quân bài tốt. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atut trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.