auprès trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ auprès trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auprès trong Tiếng pháp.
Từ auprès trong Tiếng pháp có các nghĩa là gần, gần bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ auprès
gầnadjective (văn học) gần, gần bên) C’est un privilège absolument remarquable que d’avoir librement accès auprès de Celui ‘ qui entend la prière ’. Được phép tự do đến gần “Đấng nghe lời cầu-nguyện” là một đặc ân thật sự quý giá. |
gần bênadposition (văn học) gần, gần bên) Alors qu’ils fuyaient l’Égypte, une colonne de nuage se tenait auprès d’eux jour après jour. Khi dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô, một trụ mây lơ lửng gần bên họ và ở với họ từ ngày này sang ngày khác. |
Xem thêm ví dụ
3 En termes clairs, Jésus leur annonçait qu’ils iraient au ciel pour être auprès de lui. 3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài. |
Si nous mettons notre foi en Jésus-Christ et devenons ses disciples obéissants, notre Père céleste nous pardonnera nos péchés et nous préparera à retourner auprès de lui. Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài. |
Mais toi, Seigneur, reste auprès de moi. Đừng ở quá xa con, hỡi Thượng đế. |
Elle ne peut pas nous ramener auprès de notre Père céleste et à notre foyer céleste. Giáo hội như vậy không thể hướng dẫn chúng ta trở về với Cha Thiên Thượng và ngôi nhà vĩnh cửu của mình. |
Ce proverbe enseigne également que, s’il est réconfortant de s’épancher auprès d’un ami compréhensif pour recevoir un soutien affectif, les humains sont néanmoins limités dans la consolation qu’ils peuvent apporter. Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi. |
□ Pourquoi devrions- nous toujours rechercher le discernement auprès de Jéhovah ? □ Tại sao chúng ta luôn luôn nên nhờ cậy Đức Giê-hô-va để có sự suy xét khôn ngoan? |
Nous vous recommandons de vérifier auprès de votre opérateur mobile. Bạn nên liên hệ với nhà mạng di động của mình để nắm được thông tin. |
Exemple 2 : Ne diffusez des annonces qu'auprès des utilisateurs de la version gratuite de votre application, et non auprès de ceux qui disposent d'un abonnement payant. Ví dụ 2: Không hiển thị quảng cáo tới người dùng là người đăng ký có trả tiền của ứng dụng của bạn; hiển thị quảng cáo cho người dùng là người đăng ký miễn phí ứng dụng của bạn. |
Si vous avez perdu votre téléphone, vous pouvez en acheter un nouveau avec le même numéro de téléphone auprès de votre opérateur ou acheter une nouvelle carte SIM. Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới. |
Si vous répondez aux exigences de nos règles relatives au consentement de l'utilisateur et que vous souhaitez diffuser des annonces non personnalisées auprès de tous les utilisateurs dans l'Espace économique européen qui visitent votre site, il n'est pas nécessaire de modifier vos tags d'emplacement publicitaire. Nếu bạn đã đáp ứng các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của chúng tôi và muốn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu có truy cập vào trang web của bạn, thì bạn không cần thay đổi gắn thẻ quảng cáo. |
Google autorise la promotion des pharmacies en ligne à condition que les annonceurs soient inscrits auprès du Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport et qu'ils figurent dans la liste en ligne prévue à cet effet. Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng. |
En imitant la compassion de Jéhovah et en parlant des vérités précieuses contenues dans sa Parole, vous pouvez, vous aussi, aider les affligés à puiser de la consolation et de la force auprès du “ Dieu de toute consolation ”. — 2 Corinthiens 1:3. Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3. |
Le roi l'adorait et il se vanta auprès de l'ambassadeur vénitien Sebastian Giustiniani qu'« elle ne pleure jamais ». Quốc vương Henry VIII rất yêu con gái và khoe với sứ thần Venice, Sebastian Giustiniani rằng:"Cô bé này chưa hề khóc bao giờ". |
Je suis assistante sociale de profession et j’ai travaillé auprès de nombreuses familles depuis des années, en majorité avec des familles qui avaient de grandes difficultés. Tôi là một người làm công tác xã hội chuyên nghiệp và đã làm việc với nhiều gia đình trong nhiều năm—hầu hết với các gia đình đang trải qua những khó khăn hoặc thử thách lớn. |
Les paroles d’Ananias viennent confirmer ce que Saul a probablement déduit des paroles de Jésus : “ Le Dieu de nos ancêtres t’a choisi pour apprendre à connaître sa volonté, pour voir le Juste et pour entendre la voix de sa bouche, parce que tu dois être témoin pour lui, auprès de tous les hommes, des choses que tu as vues et entendues. Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe. |
Nous avons besoin d'hommes avec plus de cran, avec le courage, la force, et l'intégrité de briser notre silence complice, se défier les uns les autres et se tenir auprès des femmes et non contre elles. Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ. |
Quant aux revenus définitifs, ils correspondent au total des revenus qui vous seront versés en contrepartie des impressions et des clics validés, moins les revenus provenant d'annonceurs en défaut de paiement auprès de Google et qui ont diffusé des annonces sur votre contenu. Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
Au bout de ses 30 minutes de témoignage et de plaidoyer auprès du gouvernement des États-Unis, elle invite le député Chris Smith (R-NJ) à aller en Irak déchirée par la guerre pour poser ses questions au témoins eux-mêmes. Lời khai làm chứng say mê kéo dài 30 phút và lời biện hộ của bà trước quốc hội Hoa Kỳ, cuối cùng đã khiến cho dân biểu Chris Smith (tiểu bang New Jersey) quyết định đi sang Iraq bị chiến tranh tàn phá để đích thân chứng kiến các vụ việc. |
Puisez de la force auprès des autres. Trông cậy vào sức mạnh của những người khác. |
Excuse toi auprès de lui. Xin lỗi nó đi! |
Les segments tiers sont des listes de cookies correspondant aux données démographiques de vos visiteurs que vous achetez auprès d'un fournisseur de données tiers. Phân đoạn của bên thứ ba là danh sách các cookie khớp với thông tin nhân khẩu học của khách truy cập mà bạn mua từ nhà cung cấp dữ liệu của bên thứ ba. |
Retournez auprès de ma fille. Quay về với con gái của ta đi Edward. |
Vous pouvez utiliser des listes de remarketing pour vos campagnes vidéo afin de diffuser des annonces personnalisées auprès des utilisateurs sur YouTube, les sites vidéo partenaires de Google et la Recherche Google. Bạn có thể sử dụng danh sách tiếp thị lại cho các chiến dịch video để hiển thị quảng cáo được cá nhân hóa cho người xem trên YouTube, trang web đối tác video của Google và Tìm kiếm. |
En cas de stress, vous pouviez toujours obtenir auprès d’elle un certain “ soulagement ”. Mỗi khi căng thẳng, bạn đều có thể tìm đến người ấy để được “khuây khỏa”. |
Quand elles étaient plus nombreuses que nécessaire, l’une d’elles s’asseyait auprès de moi et me faisait la conversation. Khi họ có nhiều người giúp đỡ hơn là họ cần, thì một chị phụ nữ ngồi trò chuyện với tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auprès trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới auprès
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.