avena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avena trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ avena trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yến mạch, Yến mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avena
yến mạchnoun Ojalá les gusten las de avena con pasas. Hy vọng các cậu thích nho khô bột yến mạch. |
Yến mạch
|
Xem thêm ví dụ
Puse el veneno en la avena. Ta đã bỏ chất độc trong đồ ăn. |
Si le dices a la olla "hierve, pequeña olla, hierve", se va a llenar de avena dulce. Khi ban nói :"Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi" Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy. |
De los varios tipos que existen, el más común es la aterosclerosis, que se debe a la formación de placas de ateroma —depósitos grasos semejantes a copos de avena— en el interior de los conductos. Hình thức thông thường nhất là xơ vữa động mạch, khi các mảng chất béo giống như bột yến mạch (vữa động mạch) đóng lại bên trong các động mạch. |
El de Baba se llamaba «carcinoma de célula en grano de avena». Cái của Baba gọi là “Khối u Tế bào quá sản.” – Đã di căn. |
De lo contrario, inundarías todo tu pueblo con caldo de avena caliente. Nếu không bạn sẽ làm cho cả làng của mình ngập trong cháo yến mạch. |
17 sin embargo, el trigo para el hombre, el maíz para el buey, la avena para el caballo, el centeno para las aves, los puercos y toda bestia del campo, y la cebada para todo animal útil y para bebidas moderadas, así como también otros granos. 17 Tuy nhiên, lúa mì dành cho loài người, và bắp dành cho bò, còn lúa yến mạch dành cho ngựa, và lúa mạch dành cho gà vịt và heo và cho tất cả các súc vật ngoài đồng, còn lúa đại mạch thì dùng cho tất cả các loài súc vật hữu ích, và dùng để chế các thức uống nhẹ, như loại hạt khác cũng vậy. |
Sin embargo, los beta (1,3) (1,4) glucanos también son extraídos de la aleurona y salvado de algunos granos como la cebada y avena, y en un grado menor en el centeno y el trigo. Tuy nhiên, β(1,3)(1,4)-glucans cũng được chiết xuất từ vỏ cám của hạt yến mạch và lúa mạch, một ít từ lúa mạch đen và lúa mì. |
Sembrar nuestras avena policía. Gieo hạt yến mạch cảnh sát. |
Ojalá les gusten las de avena con pasas. Hy vọng các cậu thích nho khô bột yến mạch. |
¿Para que pueda traerte avena y te pregunte por qué nos estamos reuniendo? Để ta có thể mang cho cháu món yến mạch và hỏi lý do ta gặp nhau à? |
Esta fuente de alimento era fundamental para la vida humana, pues los cereales —como el trigo, la cebada, el centeno, la avena, el arroz, el mijo, el sorgo y el maíz— contienen carbohidratos de almidón que nuestro organismo transforma en su principal combustible: la glucosa. Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose. |
¿Obtienes menos avena dulce si inviertes en café crecido a la sombra en lugar de beberlo? Bạn sẽ có cháo ngọt bớt ngon hơn bởi vì bạn đầu tư vào cà phê sữa? thay vì uống nó? |
Cuando las cosas estaban mal teníamos avena. Khi tồi tệ, chúng tôi ăn cháo. |
Las únicas instrucciones que me dio, fue que le gustaba la oscuridad y la humedad y su comida favorita, la papilla de avena. Những lời chỉ dẫn duy nhất tôi có được, là nó thích nơi tối ẩm và thức ăn ưa thích của nó là cháo yến mạch. |
Se refiere a un argumento que toma la siguiente forma: A: "Ningún escocés pone azúcar en la avena del desayuno." Ví dụ, xét đoạn đối thoại sau:: Luận cứ: "Không có người Scotland nào ăn cháo với đường." |
Por eso estamos comiendo hamburguesas de avena. Đó là lý do chúng ta ăn bánh kẹp yến mạch. |
Palabras clave: galletas con pepitas de chocolate, galletas de avena, galletas de canela y azúcar Từ khóa: bánh quy sô cô la, bánh quy yến mạch, bánh snickerdoodle |
Después de 26 horas, había establecido un red bastante sólida entre las distintas avenas. Sau 26 giờ, nó đã tạo ra được một mạng lưới khá vững chắc giữa những hạt yến mạch. |
Tenemos la olla mágica de caldos de avena en forma de Wal- Mart y Tesco. Chúng ta có nồi cháo yến mạch dưới dạng những tập đoàn như Walmart và Tesco. |
Repetí mi ración de avena y tostada en el desayuno y ahora me siento un poco rara. Sáng nay em đã ăn thêm một phần cháo và bánh mì và bây giờ em thấy không khỏe. |
Espera, y te haré papilla de avena de arroz con huevos. Cố lên, anh sẽ nấu cháo trứng cho em ăn. |
Me mostró que había más maneras que una de sembrar mi avena. # Ả chỉ cho tôi thấy nhiều cách trác táng hơn bất kỳ ai. # |
Luego colocaron los regalos debajo y entregaron al pequeñito un enorme paquete de avena. Sau đó, họ đặt các món quà ở dưới cây Giáng Sinh và trao tặng cho cậu bé một gói to bột yến mạch. |
24 He aquí, mis ojos aven y conocen todas sus obras, y tengo reservado en su sazón un bjuicio repentino para todos ellos; 24 Này, mắt ta athấy và biết tất cả những việc làm của chúng, và ta đã dành sẵn sự bđoán phạt cấp kỳ cho tất cả bọn chúng vào đúng lúc; |
¿Recuerdan el cuento de Grimm acerca de la olla mágica de avena? Các bạn có nhớ truyện cổ Grimm về nồi cháo thần kỳ không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới avena
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.