avviare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avviare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avviare trong Tiếng Ý.

Từ avviare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt đầu, Bắt đầu, cho chạy, chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avviare

bắt đầu

verb

Bisogna compilare le scartoffie per avviare la procedura di richiesta.
Làm luôn công việc giấy tờ để bắt đầu quy trình xét nhận nào.

Bắt đầu

verb

Bisogna compilare le scartoffie per avviare la procedura di richiesta.
Làm luôn công việc giấy tờ để bắt đầu quy trình xét nhận nào.

cho chạy

verb

chạy

verb

Ho avviato il riconoscimento facciale per Harkness ed ho ottenuto un riscontro.
Tôi chạy nhận diện khuôn mặt Harkness và đã thấy kết quả.

Xem thêm ví dụ

Apri Chrome per avviare nuovamente la sincronizzazione.
Để bắt đầu đồng bộ hóa lại, hãy mở Chrome.
A noi, che abbiamo fatto le cose onestamente, ci son voluti dieci anni per avviare l’allevamento.
Vì làm mọi việc cách trung thực nên phải mất mười năm trang trại của chúng tôi mới hoạt động.
Dovremmo avviare un'azione collettiva in nome dei giovani sfruttati.
Chúng ta nên nộp đơn kiện. Về việc bóc lột tuổi trẻ.
Nella pagina Rapporti puoi avviare un nuovo rapporto utilizzando uno dei rapporti predefiniti come modello.
Trên trang Báo cáo, bạn có thể bắt đầu báo cáo mới sử dụng một trong các báo cáo mặc định làm mẫu.
Mi ci sono volute tra tre e quattro ore per avviare la simulazione.
Mất gần ba đến bốn giờ để chạy mô phỏng.
Con la geometria di macchina verificata, avviare il programma " Mandrino warm- up "
Với hình máy xác minh, bắt đầu chương trình " Spindle khởi động "
Ma, per avviare il timer di 70 secondi, dovrete azionare il pulsante con su scritto " autodistruzione ".
Nhưng để bật đồng hồ hẹn giờ 70 giây, gạt công tắc đánh dấu " Phá huỷ. "
Non devono modificare le preferenze degli utenti, reindirizzare gli utenti a siti web indesiderati, avviare download, includere malware o contenere finestre popup o pop-under che interferiscono con la navigazione.
Các trang web không được thay đổi tùy chọn người dùng, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn, thực hiện tải xuống, chứa phần mềm độc hại hoặc cửa sổ bật lên hay cửa sổ bật xuống can thiệp vào việc điều hướng trang web.
Ho assistito a quello stesso miracolo pochissimi giorni fa, all’indomani dell’uragano Irma, a Porto Rico, a Saint Thomas e in Florida, dove i Santi degli Ultimi Giorni hanno collaborato con altre chiese, con gruppi delle comunità locali e con organizzazioni nazionali per avviare i lavori di sgombero.
Chỉ một vài ngày trước đây, tôi đã thấy sự kỳ diệu đó sau hậu quả của Cơn Bão Irma ở Puerto Rico, Saint Thomas, và Florida, là nơi mà Các Thánh Hữu Ngày Sau cùng với các giáo hội khác, các nhóm phục vụ cộng đồng tại địa phương, và các tổ chức quốc gia bắt đầu các nỗ lực dọn dẹp.
Si trattava di una somma di denaro che sarebbe stata sufficiente a pagare il viaggio di ritorno nella zona dei tandroy e ad avviare una piccola attività di vendita di yogurt.
Đó là số tiền lớn, đủ cho anh đi xe trở về vùng Antandroy và bắt đầu công việc bán sữa chua.
Per avviare una discussione sul messaggio dell’anziano Ballard, potresti invitare qualcuno a raccontare un’esperienza in cui avevano una meta, ma hanno scoperto di trovarsi sulla strada sbagliata.
Để bắt đầu thảo luận về sứ điệp của Anh Cả Ballard, anh chị em có thể mời một người chia sẻ một kinh nghiệm khi mà họ đã có một đích đến nhưng lại khám phá ra rằng mình đang đi sai đường.
Alcuni fratelli hanno deciso di accettare di fare straordinari, di svolgere un secondo lavoro o di avviare un’attività in proprio pur mancando dell’esperienza necessaria.
Một số anh đã làm thêm giờ, nhận thêm một công việc khác, hoặc mở công ty riêng dù không có kinh nghiệm.
Il piano generale di Bragg era quello di avviare la Campagna del Kentucky in un'operazione d'invasione congiunta con il generale Edmund Kirby Smith, tagliare le linee di comunicazione di avversarie, sconfiggere l'esercito nemico e poi tornare indietro per affrontare Grant.
Kế hoạch đại cương của Bragg là xâm chiếm Kentucky bằng cách phối hợp với thiếu tướng Edmund Kirby Smith, cắt đứt tuyến liên lạc của Buell, nhanh chóng đánh bại ông ta rồi quay lại đối phó Grant.
Avviare perforazione.
Tiến hành khoan.
Occupò varie posizioni prima di avviare la propria compagnia.
Ông sử dụng nghề nghiệp của mình trong nhiều chức vụ kinh doanh khác nhau trước khi khởi sự công ty riêng của ông.
5 Se avete lasciato il volantino “Che speranza c’è per i morti?”, queste brevi osservazioni potrebbero aiutarvi ad avviare la conversazione:
5 Nếu lần trước bạn phát tờ giấy nhỏ “Có hy vọng gì cho những người thân đã chết?”, bạn có thể bắt đầu thảo luận với những lời nhận xét sau đây:
L'estremo riserbo adottato permetterà ad entrambe le parti di preparare all'interno dei propri paesi il clima politico più adatto per avviare i contatti.
Việc giữ bí mật cho phép cả hai ban lãnh đạo có thời gian để chuẩn bị môi trường chính trị trong nước cho việc tiếp xúc..
Questo fornisce una posizione uniforme per avviare il livellamento
Điều này cung cấp một vị trí thống nhất để bắt đầu San lấp mặt bằng
* Avviare o far crescere un’attività.
* Bắt đầu hoặc phát triển doanh nghiệp nhỏ của anh chị em.
Shanghai è stata finalmente in grado di avviare le riforme economiche nel 1991, incominciando lo sviluppo massiccio che si vede ancora oggi, con la nascita di Lujiazui a Pudong.
Thượng Hải cuối cùng đã được phép khởi xướng cải cách kinh tế vào năm 1991, bắt đầu sự phát triển lớn vẫn được thấy ngày nay và sự ra đời của Lujiazui ở Phố Đông.
Ha parlato anche, in particolare, del microprestito, che è un piccolissimo finanziamento che può aiutare qualcuno ad avviare o far crescere un'attività.
Ông cũng nói cụ thể về cho vay bảo đảm, ( microlending ) là những món nợ nhỏ có thể giúp ai đó bắt đầu cơ sở kinh doanh của mình.
Ciò che lei non può capire, e che la classe politica non vuole accettare è che l'America è in grado di avviare un attacco nucleare.
Những điều ông không hiểu và những gì chính trị gia của chúng ta không muốn đồng ý hay chấp nhận là người Mỹ phải có khả năng hạt nhân mạnh nhất
Quindi quello che stiamo cercando di fare ora è: avviare una petizione, che stiamo cercando di far firmare dal maggior numero di persone, per poi mandarla all'UNESCO e provare a convincerli che questa è veramente una grande idea, che è condivisa da tutte le persone del mondo.
Vì vậy những gì chúng tôi đang cố gắng làm bây giờ là: chúng tôi đã gửi bản kiến nghị đi, chúng ta sẽ cố gắng có được nhiều người ký tên nhất có thể, chúng tôi sẽ gửi nó cho UNESCO và cố gắng thuyết phục họ rằng đây thực sự là một ý tưởng tuyệt vời được ủng hộ bởi tất cả mọi người trên thế giới.
Non aspettate di sposarvi, di avviare una carriera per la vita o di invecchiare.
Đừng chờ cho đến khi các em kết hôn hoặc bắt đầu sự nghiệp suốt đời của mình hoặc lớn tuổi hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avviare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.