awareness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ awareness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ awareness trong Tiếng Anh.
Từ awareness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nhận thức, nhận thức, ý thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ awareness
sự nhận thứcnoun Of course, this requires continuous awareness and effort. Dĩ nhiên, điều này đòi hỏi ta phải luôn luôn cố gắng và có sự nhận thức. |
nhận thứcnoun They were aware of the difficulties. Họ nhận thức được những khó khăn. |
ý thứcnoun Many of us do not have a full awareness of what we really know. Nhiều người trong chúng ta không ý thức trọn vẹn về điều chúng ta thực sự biết. |
Xem thêm ví dụ
They grab the spotlight for causes they support, forcing us to take note, acting as a global magnifying glass for issues that we are not as aware of but perhaps we should be. Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy. |
Jehovah, though fully aware of what is in our heart, encourages us to communicate with him. Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
In his teens, Valentino performed with the "International Cultural Awareness Program" for over a million students throughout the Unified School Systems. Trong thời niên thiếu của mình, Valentino biểu diễn ảo thuật trong chương trình "Nhận thức văn hóa thế giới" cho hơn một triệu sinh viên khắp Hệ thống Trường học Thống nhất. |
We may be made aware of financial needs with regard to renovations to our local branch office, a convention we are attending, or assistance to our brothers after a natural disaster. Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa. |
Many of us do not have a full awareness of what we really know. Nhiều người trong chúng ta không ý thức trọn vẹn về điều chúng ta thực sự biết. |
Though they delighted in the precious truths that Jesus had taught them, they were well-aware that not all shared their delight. Dù yêu thích lẽ thật quý giá mà Chúa Giê-su dạy, họ cũng biết rằng không phải mọi người đều có cùng cảm nghĩ như họ. |
Am I aware that refusing all medical procedures involving the use of my own blood means that I refuse treatments such as dialysis or the use of a heart-lung machine? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
5 If we are spiritually-minded, however, we will constantly be aware that although Jehovah is not a fault-finding God, he does know when we act on bad thoughts and desires. 5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu. |
However, “in recent years,” says the Media Awareness Network, “something about media violence has changed. Tuy nhiên, trang web Media Awareness Network cho biết “trong những năm gần đây, sự bạo lực trên các phương tiện truyền thông đã thay đổi. |
In awareness of the inner conversation. Trong ý thức về những cuộc độc thoại nội tâm. |
They were aware of the difficulties. Họ nhận thức được những khó khăn. |
Through it, we become spiritually aware of the wonder of the smallest things, which gladden our hearts with their messages of God’s love. Qua lòng biết ơn, phần thuộc linh của chúng ta bắt đầu ý thức về sự kỳ diệu của những điều nhỏ nhặt, mà làm chúng ta vui lòng với những thông điệp của chúng về tình yêu thương của Thượng Đế. |
And what I mean by that, it's the behaviors that we're in denial about, and the ones that operate below the surface of our daily awareness. Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người. |
Awareness that Jesus had appeared to him and ‘laid hold on him’ and commissioned him as “apostle to the nations” profoundly transformed Saul’s life. Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống. |
Aware that their work was far from over, they got busy immediately, organizing a convention for September 1919. Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919. |
Galileo and his contemporaries were aware of this inadequacy because there are two daily high tides at Venice instead of one, about 12 hours apart. Galileo và những người đương thời với ông biết về sự không chính xác này bởi có hai lần thuỷ triều cao hàng ngày tại Venezia chứ không phải một, khoảng 12 tiếng một lần. |
Read the following to learn when ads will be served over HTTPS, how to set up HTTPS serving, and some things to be aware of when serving ads over HTTPS. Hãy đọc phần sau đây để tìm hiểu khi nào quảng cáo sẽ được phân phát qua HTTPS, cách thiết lập phân phát qua HTTPS và một số điều cần lưu ý khi phân phát quảng cáo qua HTTPS. |
Parents, are we aware that mobile devices with Internet capacity, not computers, are the biggest culprit? Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không? |
Others were aware of how David had arranged to have Uriah killed. Người khác cũng biết việc Đa-vít sắp đặt để giết U-ri. |
And that's probably because that's when everybody got aware of the environment and Earth Day and all the stuff that happened in the'60s with the Hippies and everything really did, I think, have an affect on global awareness. Điều đó có nhiều khả năng là bởi đó là khi người ta nhận thức được các vấn đề môi trường nhờ Ngày Trái Đất nhờ tất cả những thứ đã diễn ra trong thập niên 60 - như những người Híp- pi tôi nghĩ, nhờ mọi thứ đều đã thật sự có ảnh hưởng đến nhận thức toàn cầu. |
The Decade Volcanoes project encourages studies and public-awareness activities at these volcanoes, with the aim of achieving a better understanding of the volcanoes and the dangers they present, and thus being able to reduce the severity of natural disasters. Dự án Núi lửa Thập niên khuyến khích nghiên cứu và các hoạt động tuyên truyền toàn dân tại các núi lửa, với mục tiêu đạt được một sự hiểu biết tốt hơn về các núi lửa và những nguy hiểm thể hiện của nó, và do đó có thể làm giảm mức độ nghiêm trọng của thiên tai. |
I wasn't aware that this racial matter would also involve the poor vultures. Tao không biết là chủ nghĩa phân biệt chủng tộc đã lan tới những con kền kền tội nghiệp. |
As I read it, I felt the Lord was aware of my study, had answered my prayers, and that He knew exactly what I needed to soothe my anxious heart. Khi đọc câu thánh thư đó, tôi cảm thấy Chúa có quan tâm đến tôi, đã đáp ứng lời cầu nguyện của tôi và Ngài biết chính xác điều tôi cần để trấn an nỗi lòng đầy lo lắng của tôi. |
THE HIRING MANAGER NEEDS YOU You are aware of the pressure you are under to get a job. Nhà tuyển dụng cần bạn Bạn đang lo lắng trước áp lực khi đi xin việc. |
Sarah becomes aware of Abigail's machinations and attempts to have her sent away. Sarah nhận ra âm mưu của Abigail và cố gắng đưa cô đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ awareness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới awareness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.