awning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ awning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ awning trong Tiếng Anh.
Từ awning trong Tiếng Anh có các nghĩa là tấm vải bạt, mái hiên, Mái hiên, vải che. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ awning
tấm vải bạtnoun |
mái hiênnoun |
Mái hiênnoun (secondary covering attached to the exterior wall of a building) |
vải chenoun And your deck awnings were of blue thread and purple wool from the islands of E·liʹshah. Còn vải che sàn bằng chỉ xanh dương và len tía của các đảo Ê-li-sa. |
Xem thêm ví dụ
Pretty soon, the dentist' il have to clean the tank... and when he does, he' il take us out of the tank... put us in individual baggies... then we' il roll ourselves down the counter... out the window, off the awning... into the bushes, across the street... and into the harbor! Sớm muộn gì ông nha sĩ cũng sẽ dọn rửa bể cá... và để làm điều đó ông ấy phải vớt mình ra...Để chúng mình vào từng túi nhỏ... Sau đó ta sẽ lặn mình xuống... khỏi cửa sổ, qua mái hiên |
Most breeds of cat have three different types of hair in their coats: the outer fur or "guard hairs", a middle layer called the "awn hair"; and the down hair or undercoat, which is very fine and about 1 cm long. Hầu hết các giống mèo có ba loại lông khác nhau trong bộ lông của chúng: lông lớp ngoài hoặc "lông bảo vệ", lớp giữa được gọi là "lông cứng" và lớp cuối cùng được gọi là lông tơ hoặc lớp lông lót, rất mịn và dài khoảng 1 cm. |
Many objects along the street – signs, lights, awnings, mailboxes, buildings, houses, drains, drain pipes, rain gutters, windows, doors – appear to come to life and develop faces and expressions of their own, enjoying the shower. Nhiều chủ thể dọc con đường – biển báo, đèn đường, mái hiên, hòm thư, tòa nhà, cống rãnh, máng nước mưa, cửa sổ – sống dậy và có cử chỉ gương mặt riêng, đang vui vẻ tắm mình trong những giọt mưa. |
A sign hanging beneath the striped awning. Một biển hiệu treo bên dưới tấm vải bạt kẻ sọc. |
Recently, on one trip, we were walking, and she stops dead in her tracks, and she points to a red awning of the doll store that she loved when she was little on our earlier trips. Gần đây, trong một chuyến đi, chúng tôi đang đi bộ thì con gái tôi đột ngột dừng lại giữa đường, và nó chỉ đến mái hiên màu đỏ của cửa hàng búp bê mà nó rất thích khi còn nhỏ trong những chuyến đi trước đây của chúng tôi. |
While working with Aquila, though, Paul may have made linen sun awnings that were used to cover the atria of private houses. Nhưng khi làm việc với A-qui-la, có lẽ Phao-lô may tấm bạt che nắng bằng vải lanh mà người ta dùng để che khoảng sân ở giữa nhà. |
This here, on the right- hand side, is what's called a -- if you look at the fine print under the awning -- it's a hotel. Và đây, trên đường bên phải, thứ được gọi là -- nếu bạn nhìn vào bảng hiệu dưới mái hiên -- nó là một khách sạn. |
And your deck awnings were of blue thread and purple wool from the islands of E·liʹshah. Còn vải che sàn bằng chỉ xanh dương và len tía của các đảo Ê-li-sa. |
Baba pocketed the keys, pulled me out of the rain and under the building's striped awning. Baba đút chùm chìa khoá vào túi, kéo tôi đến tránh mưa dưới mái bạt che của chung cư. |
By the end of the riot The dead Chinese in Los Angeles were hanging at three places near the heart of the downtown business section of the city; from the wooden awning over the sidewalk in front of a carriage shop; from the sides of two "prairie schooners" parked on the street around the corner from the carriage shop; and from the cross-beam of a wide gate leading into a lumberyard a few blocks away from the other two locations. Người Trung Hoa đã chết ở Los Angeles bị treo ở ba nơi gần trung tâm của khu kinh doanh trung tâm thành phố; từ mái nhà bằng gỗ trên vỉa hè trước cửa hàng vận chuyển; từ hai bên "Toa xe ô tô có bạt che" đậu trên đường phố xung quanh góc từ cửa hàng vận chuyển; và từ chùm chùm của một cánh cửa rộng dẫn vào một khu rừng cây gỗ cách khu vực hai cây số cách xa vài khối nhà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ awning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới awning
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.