拔罐 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 拔罐 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 拔罐 trong Tiếng Trung.

Từ 拔罐 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự giác, sự giác hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 拔罐

sự giác

(cupping)

sự giác hơi

(cupping)

Xem thêm ví dụ

一名五岁大的孩子寄来小量捐款,他希望能够买到‘一像天一样高的金枪鱼给俄罗斯的弟兄姊妹’。
Một bé trai năm tuổi gởi số tiền nhỏ và em mong rằng sẽ ‘mua được một hộp cá lớn cho anh em tại Nga’.
门徒想保护耶稣,于是问他可不可以拿剑砍。( 路加福音22:49)耶稣还没回答,彼得就出剑来,削掉了一个人的耳朵(也许彼得原先打算造成更大的伤害)。
(Lu-ca 22:49) Không đợi trả lời, Phi-e-rơ dùng gươm chém đứt tai một người (có thể ông đã định gây thương tích nặng hơn).
這 傢 伙 叫 : 漢尼 周 。
Giờ thì gã này, Hannibal Chau.
可不可以 幫 我們 拿 幾 啤酒 ?
Cậu xuống nhà lấy cho bọn mình hai bia được không?
请勿 在 24 小时 内 连续 饮用 超过 两
Ko được uống quá 2 lon Adrenalode trong 24h...
在我办公室的桌上,有一个小瓷 是我在大学的时候自己做的。日本乐烧,一种陶瓷。
Trên bàn làm việc ở văn phòng của tôi, có một chiếc bát nhỏ bằng đất sét mà tôi tự làm khi còn học đại học.
饭菜一天发两次,用生了锈的铁盛着送来。
Mỗi ngày hai lần các phần ăn được phát trong một cái lon rỉ sét.
所 以 推 廣 頭 和 急 凍 食 品 在 所 必 行
Từ đó sự tiện lợi ra đời.
得 出来 你 就 把 它 拿走 。
Ông nói lời phải giữ lời đấy!
在被發現的闊口病毒當中,長度最高的有1.5微米,直徑則有0.5微米,因此闊口病毒是目前已知最大的病毒。
Một mẫu vật Pithovirus dài khoảng 1,5 micrômét và đường kính 0,5 micrômet, làm cho nó là loài virus lớn nhất được tìm thấy cho tới nay.
耶和华刀出鞘!
Đức Giê-hô-va rút gươm ra khỏi vỏ!
1952年,我跟哥伦比亚的一个海外传道员同工罗·德利西结了婚。
Trong khi đó, vào năm 1952, tôi kết hôn với Robert Tracy, một người bạn giáo sĩ ở Colombia.
Timmy 都 第三 了 今天 就 这么 多 了 明白 吗?
Hôm nay thế là đủ, được chứ?
因此,使徒保罗说约柜里“有装吗哪的金,有亚伦那根发过芽的杖和两块约版”。(
Một thời gian khá lâu sau đó, và sau khi Cô-rê cùng đồng bọn phản loạn thì cây gậy của A-rôn được đặt vào Hòm.
是 的 我剛 才 還拌 著 一磅 沙子 吃 了 一 豆子
Phải, và tôi chỉ ăn đất với cái lon đậu này.
即使如此,人死的一刻并不是上帝所预先注定的,犹之乎他也没有预定农夫在何时“栽种”或“出所栽种的”。
Dầu vậy, Đức Chúa Trời không định trước chính xác lúc nào phải chết giống như một nhà nông không quyết định chính xác lúc nào “trồng” hay “nhổ cây trồng”.
惟有恶人[不愿顺服上帝统治的人]必然剪除;奸诈的,必然出。”
Nhưng kẻ gian-ác [những ai không phục tùng sự cai trị của Đức Chúa Trời] sẽ bị truất khỏi đất, và kẻ bất-trung sẽ bị nhổ rứt khỏi đó.”
帖撒罗尼迦后书1:7,8)此外,箴言2:22也说:“邪恶的人必从地上剪除,诡诈背信的人必从地上出。”
(2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7, 8) Còn những “kẻ gian-ác”, Châm-ngôn 2:22 nói họ “sẽ bị truất khỏi đất, và kẻ bất-trung sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”.
斯王朝将其政治中心迁至巴格达,因此较中东而言更接近欧洲,但也失去了对部分穆斯林土地的控制。
Triều đại kế tục là Nhà Abbas dời đô tới Bagdad và từ đó bận tâm đến Trung Đông nhiều hơn châu Âu, để mất kiểm soát nhiều vùng đất Hồi giáo.
邪恶的人却要从地上剪除,狡诈的人定要从地上出。”(
Nhưng kẻ gian-ác sẽ bị truất khỏi đất, và kẻ bất-trung sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”.
一根 老鷹 羽毛 依法 罰 沒 2 萬 美元
Hai mươi nghìn đô-la tiền phạt để dành một sợi lông đại bàng.
事实上,诗篇51篇论及大卫跟示巴所犯的罪,是大卫在悔改认罪之后写的。
Thật thế, Thi-thiên bài số 51, liên quan đến tội lỗi của Đa-vít phạm với Bát-Sê-ba, đã được viết ra sau khi ông ăn năn và thú tội trọng này.
大卫跟示巴犯罪后,上帝向大卫发慈悲,让我们明白慈悲有什么含义?
Đa-vít được thương xót như thế nào sau khi phạm tội với Bát-Sê-ba?
给 秃鹰 毛 呢
Vặt lông con đại bàng.
1853年再因相似的任務前往維也納,並留在那裡直至阿斯一世於1854年7月逝世。
Ở đây ông đã thành công đến nỗi ông đã được phong bey Năm 1853 ông được phái đến Vienna trong một nhiệm vụ tương tự, và ở lại đó cho đến khi Abbas chết vào tháng 7 năm 1854.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 拔罐 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.