babcia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ babcia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ babcia trong Tiếng Ba Lan.

Từ babcia trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bà, bà ngoại, bà nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ babcia

noun

Pamiętasz, jak twoja babcia leżała tutaj cała zakrwawiona i martwa?
Có nhớ của cô nằm đây đầy máu và đã chết không?

bà ngoại

noun

Następnie ja byłam ochrzczona za moją babcię i ciotki.
Rồi tôi chịu báp têm thay cho bà ngoại và các dì của tôi.

bà nội

noun

Tak miała na imię moja babcia i była z tego dumna.
Tên của bà nội anh. Anh rất thích tên đó.

Xem thêm ví dụ

Powiedziałem, że kiedy jestem smutny, babcia daje mi razy.
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
–Mam nadzieję, że ty się w to nie wpakujesz – powiedziała Babcia Lynn.
” “ Mong cháu đừng vướng vào mấy thứ đó,” bà ngoại Lynn nói.
Bezużyteczne zastanawianie się nad pogodą i tym czy panowie w bieli też mają babcie.
Giấc mơ ảo tưởng liệu những người mặc áo trắng đó có hay không...
Narysujemy cię, babciu.
Bọn con đang vẽ tranh cho mẹ đấy.
Potem zamknęła drzwi, babcia powiedziała, "Nie, nie, nie.
Và khi đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không.
Tęsknię do chwili, gdy dzięki zmartwychwstaniu odzyskam babcię.
Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi được sống lại.
Gdzie babcia Jima?
Jim đâu?
Tu urodziła się moja babcia - 1891.
Và đây là năm tôi ra đời, 1891.
Babcia Pheebs umarła.
Pheebs vừa mất.
Ma, babcia i malutka Carrie też leżały w łóżku.
Mẹ cùng bà nội và bé Carrie nằm trên giường.
Babcia wczołgała się za nami pod dom.
Bà ngoại đuổi bọn con dưới nhà.
Spytałem więc tłumaczkę, czemu babcia myśli, że umiera.
Bởi vậy, tôi nhờ phiên dịch viên hỏi tại sao cụ nghĩ rằng mình sắp chết.
Pamiętasz, jak twoja babcia leżała tutaj cała zakrwawiona i martwa?
Có nhớ của cô nằm đây đầy máu và đã chết không?
Babcia robiła najlepsze tłuczone ziemniaki w Queens.
tôi từng làm ra món khoai nghiền ngon nhất ở Queens đấy.
Babcia cudownie gotuje –zgodził się Francis.
Bà nội là đầu bếp tuyện vời,” Francis nói.
Odparłem " Nie, użyj metody babci. "
Tôi nói: " Không, dùng cách của bà ngoại. "
Kiedy opuszczali dom babci, nie było burzy, lecz gdy zaczęli jechać drogami kanionu, lekki śnieżek zamienił się w zamieć.
Không có giông bão khi họ rời nhà của bà ngoại họ, nhưng khi họ bắt đầu lái ngang qua các con đường trong hẻm núi, tuyết rơi nhẹ giờ bắt đầu thành trận bão tuyết.
Babciababcia Arnolda.
Carmela Corleone - bà nội.
Chmura babć siedzi tam.
Đám mây của ở đó.
Poczekaj aż będziesz babcią.
Hãy chờ đến lúc con trở thành đi.
Chcę przepis twojej babci na ciasteczka.
Tớ muốn công thức món bánh quy của cậu.
Babcia mnie tego nauczyła.
Bà nội đã dạy anh cách xem chỉ tay.
Korzysta profesjonalnie z nazwiska Carson, które było nazwiskiem jej babci od strony matki, Lauraine Carson.
Cô đã chọn "Carson" làm nghệ danh sau bà ngoại cô, Lauraine Carson.
Babcia wie, że starałeś się.
biết mày luôn làm hết sức mình.
Babcia zapoznawała mnie z kulturą Czarnych Stóp
Bà ngoại dạy tôi văn hóa truyền thống của người Blackfoot

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ babcia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.