bacia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bacia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bacia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bacia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cái chảo, khung chậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bacia
cái chảonoun |
khung chậunoun |
Xem thêm ví dụ
Daí ela fez um suco pra eles e trouxe toalhas, uma bacia com água e uma escova pra tirar a poeira das roupas. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
A placa Sul-americana fez subducção sob o lado leste da Placa Sandwich, que foi causado pela sua separação da Placa Scotia, onde começou-se a espalhar bacias submarinas. Mảng Nam Mỹ đang hút chìm dưới phần phía đông của mảng nam Sandwich, mảng này được cho là đã tách ra từ mảng Scotia, bắt đầu từ tách giãn sau cung. |
Pode ser encontrado nas bacias do rio Amazonas e do Essequibo. Chúng được tìm thấy trong các sông ở Amazon và lưu vực Essequibo. |
No templo da visão, falta algo ao pátio interno, que tinha bastante destaque no pátio do tabernáculo e no templo de Salomão — uma grande bacia, mais tarde chamada de mar, em que os sacerdotes se lavavam. Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân. |
A cidade foi fundada em 1724 por um soldado espanhol, Bruno Mauricio de Zabala, como um movimento estratégico em meio à disputa hispano-portuguesa sobre a região da Bacia do Prata. Thành phố được thiết lập năm 1724 bởi một người lính Tây Ban Nha, Bruno Mauricio de Zabala, như một hành động chiến lược trong thế tranh chấp giữa người Tây Ban Nha-Bồ Đào Nha tại vùng lưu vực Río de la Plata. |
Quando fazemos isto num determinado local, nesta época, se observarmos o que aconteceu antes deste aquecimento abrupto, os rios escavaram o seu leito desde as montanhas até ao mar e deviam ser semelhantes aos que mostrei na bacia do Rio Amazonas. Chúng tôi đã nghiên cứu địa điểm đó cách đây không lâu, nếu ta nhìn vào các sự kiện trước sự biến đổi khí hậu khi ấy, đó là một con sông có dòng chảy bám theo vách núi và hướng ra biển, chúng giống những gì tôi đã cho bạn thấy ở lưu vực sông Amazon. |
A resposta está no funcionamento da bexiga, uma bolsa oval situada no interior da bacia. Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu. |
É uma bacia, e os rios que descem das montanhas correm para essa bacia, transportando sedimentos, preservando os ossos dos animais que ali viveram. Nó là lưu vực của những con sông đổ từ cao nguyên, mang theo trầm tích, bảo quản xương của các loài từng sống ở đây. |
Localizado na confluência do Planalto do Colorado, da Grande Bacia do Nevada, e do Deserto de Mojave, tem uma geografia única e uma variedade de ecossistemas que proporcionam a existência invulgar de plantas e animais muito diversos. Nằm ở ngã ba của cao nguyên Colorado, Bồn Địa Lớn, và Hoang mạc Mojave, khiến vườn quốc gia có vị trí địa lý độc đáo và sự đa dạng của môi trường tự nhiên cho phép nhiều loài thực vật dị thường phát triển và sự đa dạng các loài động vật. |
Abaixo da bacia havia suportes, que tinham figuras de festões fundidas em suas laterais. Các thanh đỡ ấy nằm bên dưới bồn, mỗi thanh đỡ được đúc với các hình vòng bên cạnh. |
Minha bacia. Cứ thế mà thả sao? |
O processo requer quantidades enormes de água, que depois é bombeada para gigantescas tóxicas bacias de decantação. Quán trình này cần một lượng nước khổng lồ, và sau đó thải ra những ao nước đầy chất độc hại. |
(Isaías 60:13) Toda a humanidade será educada na maneira de viver, estabelecida por Jeová Deus, de modo que o conhecimento dos gloriosos propósitos Dele encherá a Terra, assim como os oceanos enchem as bacias marítimas. (Ê-sai 60:13) Toàn thể nhân loại sẽ được dạy dỗ để sống theo đường lối của Đức Chúa Trời, hầu cho sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Đức Giê-hô-va sẽ đầy dẫy khắp đất giống như nước biển lấp đầy các lòng đại dương. |
Li que o nível da água na bacia hidrográfica de Santa Fe está cinco centímetros mais baixo, este ano. Tôi đọc thấy rằng nước lưu vực Santa Fe năm nay giảm tới 5cm. |
Depois deitou água numa bacia, e começou a lavar os pés aos discípulos, e a enxugar-lhos com a toalha com que estava cingido” (João 13:4–5). Kế đó, Ngài đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn đồ, lại lấy khăn mình đã vấn mà lau chân cho” (Giăng 13:4-5). |
Portanto isto é absolutamente... esta é uma das maiores bacias de rejeitos. Vì vậy, điều này hoàn toàn là một trong những hồ chứa chất thải lớn hơn. |
Algo como 20 biliões de toneladas por dia de vapor de água é sugado pelas correntes de vento do nordeste, e, eventualmente, precipita na forma de chuva ao longo da bacia de La Plata. Khoảng gần 20 triệu tấn hơi nước mỗi ngày bị hút vào những luồng gió đông bắc đó và dần ngưng tụ thành mưa, những cơn mưa trải khắp vùng La Plata Basin. |
O parque também foi criado com a finalidade de proteger a cultura florestal dos cerca de 600 habitantes indígenas da bacia do rio Bikin, que vivem no território Udeghes e Nanai. Vườn quốc gia cũng được thành lập với mục đích bảo vệ văn hóa của 600 cư dân bản địa lưu vực sông Bikin sống trên khu vực này, họ là những người Udeghes và Nanai. |
É nativo das bacias hidrográficas costeiras da América do Sul, do Rio de Janeiro a Santa Catarina, no Brasil. Nó có nguồn gốc từ các cống thoát nước ven biển ở Nam Mỹ từ Rio de Janeiro đến Santa Catarina, Brazil. |
Todos os lagos são temporários em relação a escalas geológicas de tempo, pois eles são lentamente preenchidos com sedimentos ou são liberados da bacia que os contém. Tất cả các hồ tồn tại một cách tương đối theo thời gian địa chất, vì chúng sẽ bị lấp đầy chầm chậm bởi trầm tích hoặc tràn ra khỏi lưu vực chứa nó. |
O impacto que criou a bacia Caloris foi tão forte que causou erupções de lava e deixou um anel concêntrico com mais de 2 km de altura em volta do local do impacto. Cú va chạm tạo ra lòng chảo Caloris rất mạnh làm dung nham phun ra và để lại một bờ vành đồng tâm cao hơn 2 km bao quanh hố va chạm. |
Nós levávamos um baú de madeira com um fogareiro a querosene, uma panela, pratos, uma bacia, lençóis, mosquiteiro, roupas, jornais velhos e outras coisas mais. Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác. |
Os principais centros populacionais são a Bacia de Los Angeles e os vales de São Fernando e San Gabriel. Các trung tâm dân số là Lồng chảo Los Angeles và Thung lũng San Fernando và Thung lũng San Gabriel. |
A Bacia de Yamashiro está cercada em três lados por montanhas conhecidas como Higashiyama, Kitayama e Nishiyama, com uma altura de cerca de 1000 metros acima do nível do mar. Kyoto được bao bọc ba bên xung quanh bởi các núi Higashiyama, Kitayama và Nishiyama, với độ cao chỉ khoảng 1000 m dưới mực nước biển. |
As espécies são à escala da bacia oceânica. Các hình thái đó thuộc lòng đại dương. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bacia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bacia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.