bacon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bacon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bacon trong Tiếng Anh.

Từ bacon trong Tiếng Anh có các nghĩa là thịt mỡ muối, thịt ba chỉ, Thịt muối, mỡ thỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bacon

thịt mỡ muối

noun

thịt ba chỉ

noun

I got you bacon...
Tôi đem thịt ba chỉ lát mỏng-

Thịt muối

noun (cured meat from a pig)

With a rasher of bacon and some blood sausage.
Thêm ít thịt muối và xúc xích tươi.

mỡ thỏi

noun

Xem thêm ví dụ

Although basic rösti consists of nothing but potato, a number of additional ingredients are sometimes added, such as bacon, onion, cheese, apple or fresh herbs.
Mặc dù rösti cơ bản bao gồm khoai tây, nhưng một số nguyên liệu bổ sung đôi khi được thêm vào, như thịt xông khói, hành tây, pho mát, táo hay rau thơm.
Bacon then moved to Gillingham, making a further 128 appearances in the League.
Bacon sau đó chuyển đến Gillingham, ra sân thêm 128 trận ở League.
Think I'll be taking a break from bacon.
Mầy nghỉ coi tao ăn thịt tao hả.
The concept of PDCA is based on the scientific method, as developed from the work of Francis Bacon (Novum Organum, 1620).
Khái niệm PDCA dựa trên phương pháp khoa học, được phát triển từ công trình của Francis Bacon (Novum Organum, 1620).
According to Gaga, she was inspired by the paintings of Salvador Dalí and Francis Bacon, and their surrealistic images.
Theo như Gaga, cô đã lấy cảm hứng từ những bức tranh của Salvador Dalí, Francis Bacon và hình ảnh siêu thực của họ.
You had me at bacon.
Thịt xông khói là chịu liền.
The work is one of a series of variants of the Velázquez painting which Bacon executed throughout the 1950s and early 1960s, over a total of forty-five works.
Công trình này là một trong một loạt các biến thể của bức tranh Velázquez mà Bacon thực hiện trong suốt năm 1950 và đầu năm 1960, qua tổng cộng bốn mươi lăm tác phẩm.
You smell bacon?
Ngửi thấy mùi thịt ba rọi không?
Swimming boars save their bacon, Daily Telegraph, 14 January 1998 O'Neill, Sean.
Swimming boars save their bacon, Daily Telegraph, ngày 14 tháng 1 năm 1998 O'Neill, Sean.
Yeah, but bacon tastes good.
Nhưng thịt lợn ngon mà.
Smell like bacon!
Có mùi cớm từ thằng đĩ kia!
Bacon portrays the titular character, a scientist who renders himself invisible, only to go on a killing spree after going violently insane, a story inspired by H. G. Wells' novel The Invisible Man.
Bacon vào vai nhân vật chính, một nhà khoa học tự nguyện thử nghiệm liều thuốc tàng hình và bước vào một cuộc giết người man rợ, một câu chuyện dựa trên cuốn tiểu thuyết The Invisible Man của H. G. Wells.
Charles and Buckingham supported the impeachment of the Lord Treasurer, Lionel Cranfield, 1st Earl of Middlesex, who opposed war on grounds of cost and who quickly fell in much the same manner as Bacon had.
Charles và Buckingham đứng ra tố cáo Tổng Thủ quỹ, Lionel Cranfield, Bá tước thứ nhất của Middlesex, người phản đối chiến tranh với lý do ngân sách bị suy giảm nghiêm trọng vì cuộc chiến, quan điểm này tương đồng với Bacon.
Kay directed and wrote a short film starring Kevin Bacon called Saving Angelo, a story based on the true events of an abandoned dog left for dead on the side of the road that he and his family rescued in 2003.
Anh đạo diễn, viết kịch bản và đóng vai chính trong một bộ phim ngắn được gọi là Giải cứu Angelo, một câu chuyện dựa trên những sự kiện thực sự của một con chó bị bỏ rơi, bỏ mặc cho chết bên đường mà ông và gia đình giải cứu trong năm 2003.
Side of bacon and black coffee.
Thịt hun khói và cà phê đen.
1890) 1954 – Leonard Bacon, American poet and critic (b.
1890) 1954 - Leonard Bacon, nhà thơ và nhà phê bình người Mỹ (s.
I'm coming in hot with a side of bacon!
Tôi đang đến bên bờ thắng lợi.
Not yet having fallen from power, Bacon offers some preliminary hints on how to rise in the world.
Khi quyền lực chưa xuống, Bacon đưa ra vài chỉ dẫn mở đầu dạy cách làm thế nào để tiến thân trong đời.
"""But nobody can beat this bacon."
Nhưng không ai có thể đánh bại nổi món thịt thăn ướp muôi này.
The idea is similar to the Erdős number for mathematicians and the Bacon number for actors.
Ý tưởng này rất giống với Số Erdős cho toán học và Số Bacon cho điện ảnh.
I can bring home the bacon, fry it up in the pan and never let you forget you're a man. "
Em vẫn có thể đi làm để nuôi sống gia đình mình và không bao giờ khiến anh quên rằng anh là một người đàn ông. "
Keep an eye on that bacon, Johnny.
Để ý thịt xông khói nhé, Johnny.
To solve this problem, they mix-bred the Murciano with the Victoria, Tamworth, the Large White and the Berkshire, the Chato Murciano was and still is currently bred for its lean meat and bacon.
Để giải quyết vấn đề này, họ đã lai tạo bằng việc trộn lẫn máu của lợn Murciano với lợn Victoria, lợn Tamworth, lợn đại bạch (Large White) và lợn Berkshire, Chato Murciano đã và vẫn đang được lai tạo cho mục đích lấy thịt nạc và thịt xông khói.
Head VI, 1949 is a painting by the Irish born artist Francis Bacon and is an example of Post World War II European Expressionism.
Head VI năm 1949 (xem ở trên) là một bức tranh của nghệ sĩ sinh ra tại Ireland Francis Bacon và là một ví dụ về trường phái biểu hiện hậu Thế Chiến II ở châu Âu.
Pork crackling (škvarky) and bacon (slanina) are also eaten.
Họ cũng ăn thịt lợn quay (škvarky) và thịt lợn muối (slanina).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bacon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.